![Từ điển tổng hợp online](/images/logo1.png)
Từ điển Tiếng Việt"tư sản"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
![](/images/clock-gray.png)
Tìm
tư sản![Lưu vào danh sách từ cần nhớ.](/images/star-bm-gray.png)
- Tài sản riêng của cá nhân (cũ) : Đem tư sản ra làm việc công ích. Giai cấp tư sản. Giai cấp những nhà tư bản, chiếm hữu các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và làm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
khái niệm chung để chỉ những người giàu có, chiếm hữu tư liệu sản xuất và bóc lột công nhân làm thuê, thu lợi nhuận. Xuất thân từ những thị dân giàu có, chủ xưởng, thương nhân, người cho vay lãi, nông dân thượng lưu và một số quý tộc phong kiến trong quá trình tích luỹ nguyên thuỷ tư bản. Từ khi mới ra đời, giai cấp tư sản đã tích cực đấu tranh chống phong kiến, tiến hành các cuộc cách mạng tư sản và trở thành giai cấp thống trị. Cùng với sự xuất hiện giai cấp tư sản là sự hình thành và phát triển của chủ nghĩa tư bản. Đó là một bước nhảy vọt về kinh tế, văn hoá và khoa học kĩ thuật trong lịch sử xã hội loài người. Nhưng sự phát triển đó cũng đi liền với sự khánh kiệt và phân tán của hàng triệu nông dân, sự bóc lột công nhân và sự phân hoá sâu sắc trong xã hội.
hId. Người thuộc giai cấp chiếm hữu - các tư liệu sản xuất chủ yếu, sống và tàm giàu bằng cách bóc lột lao động làm thuê. Nhà tư sản. IIt. Thuộc giai cấp tư sản, có tính chất của giai cấp tư sản. Lối sống tư sản.
![](/images/cambridge.png)
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
tư sản
tư sản middle-class |
productive investment |
|
lower middle class |
|
middle class |
|
giai cấp tư sản thương nghiệp |
merchant capitalist class |
|
big sharks |
|
comrador |
|