Từ điển Tiếng Việt - Từ Súng Lục Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
súng lục | dt. C/g. Súng sáu, thứ súng nhỏ cầm trong lòng bàn tay mà bắn liền-liền được 6 viên đạn hoặc nhiều hơn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
súng lục | - d. Súng ngắn cầm tay nửa tự động, có ổ quay hoặc hộp đạn để nạp sẵn sáu viên đạn hoặc nhiều hơn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
súng lục | Nh. Súng ngắn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
súng lục | dt Súng nhỏ cầm tay, có thể bắn mấy phát liền: Anh tự vệ đeo súng lục, giục mọi người đi nhanh (NgHTưởng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
súng lục | .- Loại súng nhỏ bắn một tay, có thể bắn mấy phát liền. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
súng lục | Súng tay nhỏ, ngắn, có thể bắn sáu phát liền một lúc. Súng-ống. Nói chung về các thứ súng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- súng máy phòng không
- súng mút
- súng mút-cơ-tông
- súng ngắn
- súng ngựa trời
- súng ống
* Tham khảo ngữ cảnh
Chi cầm tờ báo lên hỏi : Thưa cô , chỗ nào cơ ạ ? Chỗ người sắp bị bắt , bắn súng lục tự tử. |
Anh chàng Thái ý chừng mới tập súng lục. |
Nào dao găm , súng lục , nào gươm Nhật... lại đeo ống nhòm , đội nón sắt , mang ghệt , đi giày đinh. |
Tư Mắm cầm khẩu súng lục không biết hắn lấy ở đây ra từ lúc nào kẹp khẩu súng vào đùi , tay kéo qui lát " rắc " một tiếng khô gọn , trong khi bóng đen khủng khiếp kia lom khom bò xuống mũi thuyền mà hắn tin chắc rằng tôi đang nằm ngủ dưới đó. |
Nhưng cả nhà có mỗi một lối ra thì bị viên cẩm đứng chắn với khẩu súng lục lăm lăm bấm cò. |
Anh lôi dưới hộc tủ ra hai khẩu súng : một khẩu súng lục và một khẩu súng trường nhìn hơi ngắn so với các loại súng trường tôi hay nhìn thấy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): súng lục
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Súng Lục Có Nghĩa Là Gì
-
Súng Lục – Wikipedia Tiếng Việt
-
Súng Lục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Súng Lục Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "súng Lục" - Là Gì?
-
Súng Lục
-
ĐịNh Nghĩa Súng Lục - Tax-definition
-
SÚNG LỤC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Súng Lục – Wikipedia Tiếng Việt - LIVESHAREWIKI
-
Súng Lục - Wikimedia Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa Súng Lục Và Súng Ngắn - Sawakinome
-
Tổng Hợp Tất Cả 6 Loại Súng Và Vũ Khí Khác Trong Pubg Mobile
-
Súng Lục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Súng Ngắn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm