Từ điển Tiếng Việt - Từ Thời Sự Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thời sự | dt. Việc đương thời, vừa xảy ra: Vấn đề thời sự; mục thời sự trên báo. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
thời sự | - I d. Tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm. Theo dõi thời sự. Bình luận thời sự. Thời sự bóng đá. Phim thời sự*.- II t. (kng.). Có tính chất , đang được nhiều người quan tâm. Những vấn đề nóng hổi, thời sự nhất. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
thời sự | I. dt. Toàn bộ sự việc ít nhiều quan trọng vừa mới xảy ra, được nhiều người quan tâm: theo dõi thời sự o nghe thời sự quốc tế. II. tt. Có tính thời sự còn mới mẻ, được nhiều người chú ý quan tâm: vấn đề thời sự o tính thời sự của đề tài. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
thời sự | dt (H. sự: việc) Việc xảy ra hằng ngày: Đọc báo để biết thời sự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
thời sự | dt. Việc, sự xảy ra hiện thời: Luận bàn thời-sự. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
* Từ tham khảo:
- thời thế tạo anh hùng
- thời thượng
- thời tiết
- thời trang
- thời vận
- thời vụ
* Tham khảo ngữ cảnh
* * * Buổi lễ khai tâm mau chóng trở thành câu chuyện thời sự của An Thái. |
Cái lối vật này đâu có dữ dội như lối vật tai ác quái quỷ của các võ sĩ mà ta thấy trên màn bạc vào cái lớp phim gọi lthời sựự , dưới mục đề “thể thao”. |
Hằng đêm trong chương trình thời sự luôn thấy hình ảnh của anh. |
Còn anh , anh đang ở đâủAnh có ở thiên đường của anh không? Mỗi buổi tối em vẫn thích xem chương trình thời sự. |
Suốt ngày chạy vạy đong cho được cân mì hoặc mua cho được lạng thịt và lo hết việc cơ quan trở về đã đủ mệt rồi , cánh cán bộ nhà nước nhiều buổi tối không nghe đài cũng chỉ ngồi dông dài tán chuyện thời sự , cuộc sống uể oải cầm chừng lây ngay cả vào đám người làm nghề sáng tạo , thành thử thấy ai làm được cái gì cho ra tấm ra món cũng thấy quý. |
Ngoài những mảnh vụn thời sự trong nước quốc tế , cùng những "chuyện làng chuyện xóm" lặt vặt vơ vẩn xảy ra hàng ngày trong giới cầm bút , tôi thấy đặc biệt ở nhóm bạn của Nguyễn Thành Long có một loại chuyện khác. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thời sự
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tính Thời Sự Là Gì
-
Thời Sự - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thời Sự" - Là Gì?
-
Thời Sự Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thời Sự - Từ điển Việt
-
Thời Sự Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tin Tức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thời Sự (VTV) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Yêu Cầu đặt Ra đối Với Thông Tin Báo Chí Nước Ta Hiện Nay
-
“Chương Trình Thời Sự” - Báo Lao động
-
'thời Sự' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bài Viết Có Tính Thời Sự Cao, Mang Tính Nền Tảng
-
Mang Tính Thời Sự Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Mang Tính Thời Sự Tiếng Anh Là Gì
-
[DOC] GIÁO TRÌNH CỦA HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN