Từ điển Tiếng Việt - Từ Tỉ Tê Là Gì
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tỉ tê | trt. Cách chậm-chạp êm dịu dễ khiêu-gợi tình-cảm: Kể-lể tỉ-tê, khóc tỉ-tê, nói tỉ-tê; tỉ-tê với bạn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tỉ tê | - Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật : Tỉ tê với nhau đến gần sáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tỉ tê | tt. (Cách nói chuyện) nhỏ nhẹ, đều đều, gây được tình cảm thân mật ở người nghe: giọng nói tỉ tê o tỉ tê tâm sự o tỉ tê hỏi chuyện. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tỉ tê | đgt Nói nhỏ và thân mật với nhau: Tỉ tê với nhau đến gần sáng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tỉ tê | trt. Nho nhỏ: Khóc tỉ-tê. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tỉ tê | Dần-dà rủ-rỉ: Khóc tỉ-tê. Kể-lể tỉ-tê. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tỉ tỉ
- tỉ tỉ
- tỉ trọng
- tỉ xích số
- tĩ
- tí
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà Hậu thường đêm khuya , tỉ tê nói chuyện khuyên lơn Liệt : Chẳng lẽ cô cứ ở vậy sao ? Lấy người trai tơ thường nhà nghèo khó cả , vả lại lấy phải những đứa vũ phu , lỡ xẩy việc gì nó thượng cẳng chân , hạ cẳng tay thì khổ. |
Giọng Khanh tấm tức như bị điều gì khổ sở lắm , rồi nàng cúi mặt tỉ tê khóc. |
Lãng nói : Khi sáng em dậy sớm , ra vườn đi tiểu , nghe bên phía nhà mợ có tiếng khóc tỉ tê. |
Có lẽ vì vậy mà giọng nói của ông trầm xuống , gần như tỉ tê , tâm sự : Giết người ! Đó là một việc đại ác. |
Anh nhớ đến nét mặt hốt hoảng đẫm nước mắt của vợ viên cai đội nghe thoang thoáng lúc được lúc mất tiếng kêu khóc tỉ tê của đứa con út , con bé lên năm thường quấn quít bên Kiên nhiều nhất. |
Chú Kiên dây ! Bên trong có nhiều tiếng thì thầm , rồi lại có tiếng khóc tỉ tê. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tỉ tê
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Khóc Tỉ Tê Là Nghĩa Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tỉ Tê" - Là Gì?
-
Tỉ Tê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tỉ Tê - Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Chi Tiết "tiếng Hờ Khóc Tỉ Tê", Tiếng Trống Thu Thuế đầu đình | 7scv
-
Tỉ Tê Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tỉ Tê | Cách-là
-
Tỉ Tê Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tỉ Thí Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tỉ Tê Nghĩa Là Gì | Mắt-tí
-
Xác định Cn, Vị Ngữ 1, Một Hôm, Qua Một Vùng Cỏ Xước Xanh Dài, Tôi ...
-
ÂM DƯƠNG SƯ GAME - TRUY ỨC HỘI QUYỂN - Facebook
-
Tỉ Tê Với Má… - Giác Ngộ Online