Từ điển Tiếng Việt - Từ Tĩnh Toạ Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tĩnh toạ đt. Ngồi im-lặng, phép luyện tâm-tánh điềm-đạm.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tĩnh toạ đgt. Ngồi yên lặng để định tâm thần mà tìm hiểu, ngẫm nghĩ giáo lí của Phật giáo: nhà sư tĩnh toạ.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tĩnh toạ đgt, trgt (H. toạ: ngồi) Nói nhà tu hành đạo Phật ngồi yên lặng, không nghĩ gì đến việc khác ngoài giáo lí: Suốt buổi sư cụ ngồi tĩnh toạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
tĩnh toạ đt. Ngồi lặng-yên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
tĩnh toạ Ngồi lặng-yên: Tĩnh-toạ mà ngẫm-nghĩ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- tĩnh túc
- tĩnh từ
- tĩnh vật
- tính
- tính
- tính

* Tham khảo ngữ cảnh

Sư cụ , trước kia ngoài giờ tụng kinh , niệm Phật , thường chỉ tĩnh toạ để trầm tư mặc tưởng tới những vấn đề giải thoát linh hồn.
Tuy công việc vẫn có thế , song những giờ tĩnh toạ của sư cụ nhiều khi đã đổi thành những cuộc nói chuyện về đạo Phật , về sự tích Phật tổ.
Lan cố không tư tưởng nữa , muốn theo gương sư cụ ngồi tĩnh toạ để tìm chân lý.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tĩnh toạ

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Tĩnh Toạ Niệm Phật