Từ điển Tiếng Việt - Từ Toàn Tòng Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
toàn tòng tt. (Địa phương) có tất cả mọi gia đình đều theo đạo Thiên chúa: xứ đạo toàn tòng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
toàn tòng tt (H. tòng: theo) Nói tất cả nhân dân địa phương hoàn toàn theo một tôn giáo: Vùng công giáo toàn tòng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- toàn vẹn
- toán
- toán
- toán đố
- toán học
- toán kinh tế

* Tham khảo ngữ cảnh

Theo ông Nhân : Với đặc thù là vùng gần như có tôn giáo ttoàn tòng, chúng tôi hiểu rằng các kế hoạch truyền thông , vận động liên quan đến chăm sóc sức khỏe sinh sản , tình dục , kế hoạch hóa gia đình ở nơi đây phải có nhiều điểm khác biệt so với các địa bàn khác và những sáng tạo.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): toàn tòng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Toàn Tòng Là Gì