Từ điển Tiếng Việt - Từ Trật Lất Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trật lất bt. Hoàn-toàn trật, trật thật xa: Bài toán trật-lất; đoán trật-lất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trật lất tt. Sai bét, không đúng, không trúng: trả lời trật lất o bắn trật lất.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
trật lất tt Sai bét: Bài toán trật lất rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- trật ngách
- trật ngỏng
- trật ót
- trật rìu
- trật rơ
- trật trẹo

* Tham khảo ngữ cảnh

  Ai cũng cười : "Cái thằng , mày chèo mà không ngó đằng trước , ngó đâu trật lất vậỷ".
     Lúc đó anh nấp ở đâủ      Tôi nheo nheo mắt :      Đố mày biết !      Con nhỏ sáng mắt lên :      Trên cây ổi chứ gì?      Tôi bĩu môi :      Mày đoán trật lất ! Đâu phải lúc nào tao cũng ngồi trên cây ổi !      Rồi tôi chỉ tay về mé vườn bên trong :      Tao nấp chỗ mấy cây mít kia kìa ! Tao thấy mày thả chiếc lá xuống giếng rõ ràng.
Đến hôm sau , chị H. thuê ô tô cùng người thân đến công ty nhận giải thì tá hỏa vì số ttrật lất.
Khi đến nơi , người thân của chị H. liền bật điện thoại dò lại kết quả xổ số lần nữa cho chắc thì tá hỏa phát hiện tất cả vé số đều ttrật lất, chỉ trúng 2 con số cuối.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trật lất

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Trật Lất Nghĩa Là Gì