Từ điển Tiếng Việt - Từ Xê Xích Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xê xích | trt. Tròm-trèm, hơn kém một chút: Nói xê-xích; xê-xích một gang; tuổi cũng xê-xích. // Nh. Xê-dịch. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xê xích | - I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xê xích | I. đgt. Xê dịch ít nhiều: Các thông số hai lần thí nghiệm xê xích không đáng kể. II. tt. Chênh lệch nhau ít nhiều, nhưng không đáng kể: Thu nhập của từng cán bộ có thể xê xích theo từng tháng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xê xích | đgt 1. Chuyển một chút ra bên cạnh: Vì nhà dột, phải xê xích cái bàn. 2. Chỉ hơn kém một ít: Con số chỉ xê xích chút đỉnh. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xê xích | nht. Xê, thường dùng trong ngb. có nghĩa là phỏng chừng, trên dưới một chút: Xê-xích một hai tuổi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xê xích | .- 1. đg. Chuyển đi một chút: Xê xích cái tủ về phía cửa sổ. 2. t. Hơn kém một chút: Xê xích nhau mười đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
xê xích | Dịch đi một tí: Xê-xích chỗ nọ ra chỗ kia. Nghĩa bóng: Phỏng chừng trên dưới khoảng đó, không đúng hẳn: Xê-xích mươi đồng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- xế
- xế bóng
- xế chiều
- xệ
- xệ xệ
- xếch
* Tham khảo ngữ cảnh
Dải tần xê xích là hỏng ngay , ồn và rất khó bắt được liên lạc với đài bạn. |
Có khi xê xích một phút là thay đổi rồi , phải thủ kỹ mới được. |
Năm sớm năm muộn xê xích ít chút nhưng nói chung hàng năm cứ đến khoảng cuối tháng mười một , đầu tháng chạp dương lịch , khi những chiếc lá bàng chuyển dần từ màu xanh sang màu đồng điếu , thời tiết bắt đầu ngả hẳn sang mùa đông , trời đất thấm lạnh đôi khi có thể giá rét thấu xương thứ rét ngọt như người ta vẫn nói thì cũng là lúc dân làm báo Hà Nội chúng tôi bắt tay vào một công việc thuộc loại vất vả trong năm là chuẩn bị những số báo tết. |
Độ bám của miếng dán này tốt đến mức có thể dán chắc chắn Vital lên mặt phẳng 70 độ mà không bị xxê xíchgì. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xê xích
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Xê Xích Là Từ Gì
-
Xê Xích - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xê Xích" - Là Gì?
-
Xê Xích Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xê Xích - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'xê Xích' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xê Xích Nghĩa Là Gì?
-
Xê Xích – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xê Xích
-
Xê Xích Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Xê Xích Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phanh Xích Lô Là Gì - Ben Computer
-
Xe Cơ Giới Là Gì, Xe Cơ Giới Bao Gồm Những Loại Xe Nào? - Xe Toyota
-
Mô Hình Xe Xích Lô Việt Nam - Shopee
-
Bộ đề Xe đạp Là Gì? Cấu Tạo, Cách Sử Dụng? Có Trên Loại Xe đạp Nào?