Từ điển Tiếng Việt - Từ Xiếc Là Gì
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
xiếc | dt. C/g. Xiệc, các cách nhào lộn, đi dây, bắt thú diễn trò, v.v... cho người xem để lấy tiền vào cửa: Gánh xiếc, hát xiếc (cirque). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
xiếc | - (F. cirque) dt. Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo của người hoặc thú vật: biểu diễn xiếc xem xiếc xiếc thú. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
xiếc | dt. Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo của người hoặc thú vật: biểu diễn xiếc o xem xiếc o xiếc thú. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
xiếc | dt Bẫy bắt ếch; Bẫy Nói chung: Như ếch vào xiếc (tng); Dử vào xiếc. |
xiếc | dt (Pháp: cirque) Nghệ thuật biểu diễn những động tác độc đáo của người và thú vật với một tài nghệ đặc biệt: Cô ấy là một diễn viên xiếc rất có tài. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
xiếc | dt. Theo tiếng cirque của Pháp. Nơi có bày ra nhiều trò nhảy vọt, đi ngựa, leo dây và các trò do thú vật biểu-diễn. || Trò xiếc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
xiếc | - d. Nghệ thuật leo, nhảy, nhào, lộn, khéo, lạ hoặc rùng rợn của người và súc vật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- xiêm áo
- xiêm y
- xiểm
- xiểm nịnh
- xiên
- xiên
* Tham khảo ngữ cảnh
Một chiếc ô tô cổ động cho một rạp xiếc đi vụt ngang , phía sau các tờ giấy quảng cáo xanh , đỏ bay phấp phới. |
Lương nhún mình : Lúc nhàn rỗi làm thơ cho đỡ buồn , chứ thi sĩ thi xiếc gì ! Anh cũng có khi buồn kia à ?... Chiều nay , thứ năm nhàn rỗi , hẳn anh làm thơ cho đỡ buồn. |
Ngươi Khách xiếc nhìn mấy người đánh trống đánh thanh la , ra hiệu ngừng tay. |
Gớm quá ! Hóa ra lúc chị ấy chuyện hươu chuyện vượn với lão đó trong hàng nước là lúc chị đưa " so khọm " (1) vào " xiếc ". |
Cô Thịnh lắc lắc tay tôi : Ngạn ơi , lại đằng kia xem xiếc đi ! Tôi theo cô Thịnh lần về phía tiếng ồn. |
Thứ nhất , tuốt tuột mọi nghề từ âm nhạc , sân khấu , tới điện ảnh , xiếc... không việc gì đối với Văn bị coi là khu vực cấm. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): xiếc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Xiếc Gì
-
Xiếc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xiếc" - Là Gì?
-
Xiếc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Xiếc Là Gì? Chi Tiết Về Xiếc Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Nghệ Thuật Biểu Diễn Xiếc - MARU Fashion
-
12 Tiết Mục Xuất Sắc được Trao Giải Xiếc Toàn Quốc - Báo Tuổi Trẻ
-
Bạn đã Biết Lợi ích Của Việc Xem Xiếc đối Với Các Em Nhỏ?
-
'xiếc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xiếc Là Gì, Nghĩa Của Từ Xiếc | Từ điển Việt
-
Xiếc Thú Nuôi: Hấp Dẫn Và Nhân Văn - Hànộimới
-
Xiếc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Rạp Xiếc Trung Ương: Gìn Giữ Và Bảo Tồn Nghệ Thuật Xiếc Việt Nam