Từ điển Tiếng Việt "tuyên Ngôn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tuyên ngôn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tuyên ngôn

- dt. Bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh bày tỏ chủ kiến của một chính đảng, một tổ chức: bản Tuyên ngôn độc lập Tuyên ngôn nhân quyền.

lời tuyên bố với mọi người, được viết thành văn bản, nhân danh một tổ chức, một chính phủ bày tỏ những quan điểm và lập trường về một vấn đề lớn nào đó. Vd. "Tuyên ngôn của Đảng cộng sản", "Tuyên ngôn độc lập". Trong văn học có những trường phái đã ra TN để công bố những quan điểm sáng tác, con đường tiến lên và mục tiêu sáng tác của mình. Vd. TN của trường phái siêu thực, trường phái vị lai ở các nước, TN của nhóm Tự lực văn đoàn ở Việt Nam. Một số nhà văn, nhà thơ cũng có những lời nói rất hay, những sáng tác mang tính chất TN của mình hay phe phái của mình.

hd. Bản tuyên bố có tính chất cương lĩnh của một chính đảng, một tổ chức. Bản tuyên ngôn độc lập. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tuyên ngôn

tuyên ngôn
  • Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập
  • noun
    • proclamation, declaration
Lĩnh vực: xây dựng
declaration
manifesto

Từ khóa » Tính Tuyên Ngôn Là Gì