Từ điển Tiếng Việt "vai Tuồng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vai tuồng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vai tuồng

nhân vật trong một vở tuồng, có nét vẽ và màu sắc vẽ trên mặt khác nhau để biểu lộ tính cách hoặc nghề nghiệp nhất định (vd. vai kép có kép đen, kép đỏ, kép xanh, vv.). Trong tuồng truyền thống, đã định hình nhiều loại vai như: văn - võ, trung - nịnh, kép - đào, lão - mụ, vv. Mỗi loại vai lại được phân chia nhỏ hơn (vd. vai văn - võ, có: lão văn - lão võ, kép văn - kép võ, quan văn - quan võ) và có một số hình thức biểu diễn riêng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Kép Xanh Là Gì