Từ điển Tiếng Việt "văn Hiến" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"văn hiến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

văn hiến

truyền thống văn hoá tốt đẹp và lâu đời: "Như nước Đại Việt ta từ trước. Vốn xưng nền văn hiến đã lâu..." ("Bình Ngô đại cáo"). Chu Hy đời Tống chú thích một câu trong sách "Luận ngữ" như sau: "Văn là điển tịch; hiến là tốt đẹp, tài giỏi". Như vậy, "văn hiến" nguyên nghĩa là văn chương, sách vở hay, bảo tồn truyền thống văn hoá lâu đời. "Hiến" ở đây không có nghĩa là pháp lệnh, như trong "hiến pháp", "hiến chương". Trong Hán văn, hai chữ cũng viết khác nhau, chỉ là hai từ đồng âm.

hd&p. Truyền thống văn hóa lâu đời và tốt đẹp. Một nước có văn hiến. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thế Nào Là Văn Hiến