Từ điển Tiếng Việt "vặt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
vặt
- 1 đg. Làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà. Cành cây bị vặt trụi lá. Vặt từng nhúm cỏ.
- 2 t. (dùng phụ sau d., đg., t.). Nhỏ, bé, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra. Chuyện vặt. Tiền tiêu vặt. Ăn cắp vặt. Khôn vặt. Hay ốm vặt.
- 3 x. vắt4.
nđg. Làm cho lông lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà. Cây mai đã vặt trụi lá.nIt. Nhỏ bé, không quan trọng. Chuyện vặt. IIp. Ăn cắp vặt. Khôn vặt.nc.x. Vắt c.xem thêm: bứt, hái, bẻ, ngắt, vặt, rứt
xem thêm: vặt, vặt vãnh, lặt vặt, tủn mủn, vụn vặt
Từ khóa » Chuyện Vặt Nghĩa Là Gì
-
'chuyện Vặt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Vặt - Từ điển Việt
-
CHUYỆN VẶT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vặt Vãnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chuyện Vặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
“Chuyện Vặt” | Báo Dân Trí
-
Vặt Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Vặt Vãnh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chuyện Vặt Trong Tiếng Nhật Nghĩa Là Gì? - Mazii
-
Từ Điển - Từ Vặt Vãnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Dẹp Bỏ Lo âu Chuyện Vặt để Làm Chuyện Lớn - BBC