Từ điển Tiếng Việt "vệ Quốc đoàn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vệ quốc đoàn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vệ quốc đoàn

tên gọi Quân đội Nhân dân Việt Nam từ 2.9.1945 đến 22.5.1946. Do Chủ tịch Hồ Chí Minh đổi tên từ Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân thành VQĐ, với hàm ý "đoàn thể bảo vệ Tổ quốc". Việc đổi tên thành VQĐ mang ý nghĩa sách lược trong một giai đoạn lịch sử có nhiều khó khăn và biến động. Từ 22.5.1946, VQĐ được đổi thành Quân đội Quốc gia Việt Nam theo Sắc lệnh số 7/SL của Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Từ năm 1950, đổi thành Quân đội Nhân dân Việt Nam.

hd. Vệ quốc quân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đoàn Vế Quốc Quân