Từ điển Tiếng Việt "vị Tha" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vị tha" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vị tha

- tt. Lấy lòng bác ái mà chuyên chú làm lợi cho kẻ khác; trái với vị kỉ: chủ nghĩa vị tha lòng vị tha.

nét tính cách của con người thể hiện nhu cầu và hành động đáp ứng lợi ích của người khác một cách vô tư. VT trước hết biểu hiện ở tình cảm yêu quý con người, thích làm điều thiện, coi trọng giá trị của quan hệ con người với con người. VT trái ngược với tính vị kỉ, luôn hành động vì lợi ích của cá nhân, đặt lợi ích của bản thân trên lợi ích của người khác.

ht. Vì lợi ích của kẻ khác chứ không phải của mình. Lòng vị tha. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vị tha

vị tha
  • adj
    • altruistic, forgiveful

Từ khóa » Vị Tha Có Nghĩa Là Gì