
Từ điển Tiếng Việt"vỉa"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
vỉa
- 1 d. Lớp khoáng sản hay đất đá thường nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do quá trình trầm tích ổn định tạo nên. Vỉa than.
- 2 d. Phần chạy dọc theo rìa hoặc xung quanh một bề mặt, thường được xây lát để giữ cho chắc. Mặt nền được bó vỉa bằng đá ong.
- 3 d. Câu mở trước khi vào điệu chính trong chèo. Hát vỉa.
x. Lớp.
khối xây bền chống va chạm được tạo nên bằng cách xây xếp đứng, xây xếp nghiêng các viên gạch. V gạch thường thấy ở bờ hè, mép viền hoặc đỉnh. Gạch xây V là gạch nung chín già, có kích thước đồng đều, không nứt, không phồng rộp. Mạch vữa xây V phải đều, dùng vữa cường độ từ mác 50 trở lên. Mặt ngoài mạch vữa còn rắc xi măng nguyên chất rồi dùng mũi bay cọ bóng.
một đoạn hát được rút ra từ tính chất và âm điệu đặc trưng của bài hát. Thường là phần nhạc dạo đầu của bài hát, không mang tính chất ngâm, không quy định nhịp điệu. Khi nghe V, ta biết được nội dung bài hát đó vui hay buồn, châm biếm hay oán trách, vv. Tính chất, âm điệu của V thống nhất với tính chất, âm điệu của bài hát. Vd. V trong điệu "tò vò" thì buồn rầu, V của điệu "hề mồi sư cụ" thì châm biếm, hài hước; V của điệu "dặm chân" thì oán trách và mang âm điệu Huế. V thường đi liền với bài hát, riêng V Huế có thể đứng độc lập. Thường được viết ở thể thơ lục bát; gồm có 2 câu, 1 câu hoặc 4 câu tuỳ tính chất của V. Trong hát chèo, không phải điệu hát nào cũng có V đi kèm. Khi cần bắc cầu từ nói thường sang hát, người ta có thể chọn các điệu ngâm thay cho V.
nd. Lớp khoáng sản hay đất đá chạy dài có độ dày tương đối ổn định. Vỉa than.nd. Phần chạy quanh rìa một bề mặt. Vỉa mặt nền bó bằng đá ong.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
vỉa
vỉa area |
| vỉa hè lát đá: stone-clad blind area |
| vỉa hè quanh nhà: blind area |
bed |
| đường phương của vỉa: bed course |
| khoảng cách vết lộ vỉa: gap of the outcrop of the bed |
| lớp nằm dưới vỉa lót: underlying bed |
| trình tự của vỉa: bed succession |
| vỉa bị phá hủy: disrupted bed |
| vỉa dày, lớp dày: thick bed |
| vỉa dốc ngược: oversteepened bed |
| vỉa lăng trụ: prismatic bed |
| vỉa lót dưới: subjacent bed |
| vỉa móc, đá lớp nóc: superincumbent bed |
| vỉa nóc: superincumbent bed |
| vỉa thẳng đứng: vertical bed |
| vỉa vát nhọn: bed pinchout |
bedding |
| đứt gãy thuận vỉa: bedding fault |
| khe nứt phân vỉa: bedding joint |
| phay theo vỉa: bedding fault |
| sự phân vỉa cắt chéo: cross bedding |
| vỉa ngầm bị phá: broken bedding |
| vỉa ngầm bị phá: distorted bedding |
| vỉa ngầm không thuận: discordant bedding |
| vỉa ngầm ngược: overturned bedding |
| vỉa ngầm nguyên thủy: primary bedding |
blanket |
| trầm tích dạng vỉa: blanket deposit |
border |
| đá vỉa (hè): border stone |
curb stone |
delf |
formation |
| áp lực phá hủy vỉa: formation breakdown pressure |
| áp lực vỉa (địa chất): formation pressure |
| áp suất vỉa: formation pressure |
| chất lưu vỉa chứa: formation fluid |
| mẫu vỉa: formation sample |
| nóc vỉa: roof of rock formation |
| nước vỉa: formation water |
| sự thử vỉa: formation test |
joint |
| khe nứt phân vỉa: bedding joint |
lamination |
lay |
layer |
| vỉa mặt trước: frontal layer |
ledge |
lode |
| vỉa thay thế: replacement lode |
measures |
nappe |
seam |
| bề dầy của vỉa: seam depth |
| chiều dày vỉa: seam height |
| sự khai thác theo vỉa: seam work |
| sự phân bố vỉa: seam distribution |
| vỉa cắm dốc: pitching seam |
| vỉa chứa khí nổ: fiery seam |
| vỉa dốc nghiêng: edge seam |
| vỉa khai thác được: workable seam |
| vỉa liền sát: contiguous seam |
| vỉa nằm kề: contiguous seam |
| vỉa nằm ngang: level seam |
| vỉa nghiêng: inclined seam |
| vỉa rất dốc: highly-inclined seam |
| vỉa than dạng dải: ribbed coal seam |
sheet |
| mạch dạng vỉa: sheet vein |
| sự đóng cọc vỉa: sheet piling |
| thớ nứt dạng vỉa: sheet jointing |
| trầm tích dạng vỉa: sheet deposit |
| vỉa atphan: sheet asphalt |
| vỉa atphan lẫn đất đá: stone filled sheet asphalt |
| vỉa đi kèm: associated sheet |
| vỉa nước ngầm bề mặt: phreatic surface sheet |
| vỉa xâm nhập: intrusive sheet |
| vỉa xen tầng: interformational sheet |
shelf |
sill |
| mặt đáy vỉa xâm nhập: sill floor |
| vỉa quặng xâm nhập: ore sill |
strata |
| máy đo lớp vỉa: strata meter |
| phương của vỉa: direction of strata |
| phương vỉa: direction of strata |
strate |
stratification |
| mặt phẳng vỉa: plane of stratification |
| sự phân vỉa: stratification |
| sự tạo vỉa: stratification |
stratum |
| bề dầy của vỉa: thickness of stratum |
| bề dày của vỉa: depth of stratum |
vein |
| đường phương của vỉa: dip of a vein |
| khoảng đất kết thành vỉa: vein mineral |
| mạch dạng vỉa: sheet vein |
| thạch anh kết thành vỉa: vein quartz |
formational pressure |
|
reservoir pressure |
|
| bắn phá vỉa than/ nổ khoan lỗ |
shoot |
|
perforate |
|
| bê tông làm đường (lát mặt, vỉa hè) |
paving concrete |
|
pavement concrete |
|
flush curb |
|
concrete curb |
|
drag dip |
|
embedded |
|
stratified |
|
showings |
|
pavement stone |
|
curbstone |
|
curb |
|
| đá hộc (để lát, bó vỉa hè) |
paving blocks |
|
gutter apron |
|
curb |
|
curb beam |
|
curbstone |
|
edgestone |
|
slab |
splitting |
|