Từ điển Tiếng Việt "vô Cực" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vô cực" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vô cực

- t. Có giá trị tuyệt đối lớn hơn bất kì số nào cho trước. Vô cực âm. Vô cực dương.

khái niệm được Chu Đôn Di, nhà lí học đời Tống (Trung Quốc), đưa ra khi bàn về nguồn gốc nguyên thuỷ của vũ trụ. Nguồn gốc này là một thực thể, không hình trạng, không thanh sắc, mùi vị, không thể định vị được, nhưng là cái có thực và vô thuỷ vô chung, vô cùng vô tận cho nên tạm gọi là vô cực. Từ tình trạng hỗn mang nguyên thuỷ này sẽ nảy sinh ra thái cực (vô cực nhị thái cực). Thái cực vận động, sinh ra âm dương, ngũ hành, nhân loại, muôn vật, vv. Như vậy, có VC rồi mới có thái cực, điều này rút ra từ một tư tưởng Đạo giáo: "Vạn vật trong thiên hạ sinh ra từ có, có sinh ra từ không" (Đạo đức kinh, chương 40).

bt. Không có cái xa hơn, lớn hơn. Chỗ vô cực. Điểm này dẫn tới vô cực. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vô cực

vô cực
  • adj
    • infinite
apolar
infinite
  • tổng trở vô cực: infinite impedance
  • infinity
  • để ... tiến dần đến vô cực: to let ... approach infinity
  • điểm ở vô cực: point at infinity
  • điều tiêu đến vô cực: focus for infinity
  • kéo dài đến vô cực: to extend at infinity
  • kéo dài đến vô cực: to extend to infinity
  • kết thúc ở vô cực: to end at infinity
  • ở vô cực: at infinity
  • ở vô cực: infinity at
  • Từ khóa » Giá Trị Vô Cực Là Gì