Từ điển Tiếng Việt "vôi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vôi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vôi

- (thị trấn) h. Lạng Giang, t. Bắc Giang

- dt. Chất màu trắng (oxit canxi) nung ra từ đá, thường dùng làm vật liệu xây dựng: nung vôi vôi ăn trầu vôi xây tường núi đá vôi tôi vôi quét vôi vạch vôi bạc như vôi (tng.).

- (thị trấn) h. Lạng Giang, t. Bắc Giang.

khoáng chất - vật liệu xây dựng được nung từ đá vôi (canxi cacbonat, CaCO3), dùng làm vữa xây tường, vữa trát, làm phụ gia hoá dẻo cho bê tông xây dựng. Theo đặc điểm bên ngoài, V tốt là V nung tới lửa, chín đều ở dạng cục màu trắng hoặc vàng mỡ gà, khi ra lò gặp không khí có vết rạn nứt, cầm nhẹ tay. Có các loại: V sống (khác với V nung non lửa) là V chưa tôi vào nước (CaO), còn ở dạng cục; V tôi - V sống cho vào nước, tan nhuyễn thành sữa quánh. V nung chín vừa, đá tốt, cứ 1kg V sống (CaO) được từ 2 - 2,4 lít vôi sữa quánh [Ca(OH)2]. Nguồn đá vôi tiện khai thác ở Miền Bắc là Hải Phòng, Quảng Ninh, Ninh Bình, Thanh Hoá, bắc Nghệ An; ở Miền Nam là Kiên Lương (Hà Tiên).

Trong nông nghiệp, V được dùng bón ruộng để khử chua, nâng cao độ pH của đất và cung cấp thêm canxi cho những hoa màu cần nhiều vôi (đậu, lạc). Hai dạng V thường dùng để bón ruộng: đá vôi xay nhuyễn (đá vôi nghiền ở Nam Bộ thường gọi là phân vôi Hà Tiên), là chất canxi cacbonat chậm tan, cần bón một tháng trước khi trồng và 2 - 3 năm sau mới bón lại; V sống (V nung chưa tôi, ở Nam Bộ còn gọi là V Càn Long) hút ẩm sẽ thành V bột hay V tôi. V sống làm xót cây, nên phải bón trước khi trồng khoảng hai tuần. Ruộng chua nhiều dùng khoảng 1 tấn/ha, đất ít chua chỉ cần bón 400 - 500 kg/ha. Những đất phèn rất chua và giàu nhôm Al3+ thì phải bón V khử chua và cố định Al3+ trước khi bón phân lân.

nd. Chất nung từ đá vôi. Trắng như vôi. Tường quét vôi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vôi

vôi
  • noun
    • lime
lime
  • cái gom sạn sữa vôi: lime milk grit catcher
  • cánh khuấy sữa vôi: lime stirrer
  • cặn vôi: lime sludge
  • máy tôi vôi: lime slacking drum
  • nồng độ sữa vôi: lime milk density
  • sữa vôi: lime
  • sữa vôi: lime white
  • sữa vôi: lime milk
  • tang tôi vôi: lime slacking drum
  • thiết bị hòa vôi: lime slaking apparatus
  • thiết bị lọc cặn vôi: lime mud filter
  • thùng chứa sữa vôi: lime milk tank
  • cặn ở giai đoạn cho vôi
    defecation scum
    hóa vôi
    calcify
    làm cho hóa vôi
    calcify
    lò nung vôi
    calciner
    lò nung vôi
    lime-burning machine
    quá trình bổ sung bằng vôi
    carbonation process
    sự hóa vôi
    liming
    sự tách vôi
    deliming
    tháp cho vôi sơ bộ
    predefecation tank
    tháp cho vôi sơ bộ
    preliming tank
    thiết bị cho vôi
    liming tank
    thiết bị lọc sữa vôi
    milk-of-lime strainer
    thiết bị tôi vôi
    lime-slaking machine
    thiết bị tôi vôi
    slaker
    thùng cho vôi chính
    main liming tank
    thùng cho vôi sơ bộ
    preliming tank
    tôi vôi
    slake
    vôi sống
    quicklime

    Từ khóa » Vôi Gì