Từ điển Tiếng Việt "vun Xới" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vun xới" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vun xới

biện pháp làm nhỏ lớp đất mặt ở ruộng màu, vun đắp vào gốc cây trồng cho vững cây và rễ cây phát triển tốt. Vun đá chân: vun nhẹ vào gốc cây non mới mọc. Vun thêm: vun đất vào cây lạc khi cây đang ra hoa rồi hất một cuốc đất vào chính giữa cây, làm cho các cành ngả xuống, các tia củ rễ đâm xuống đất. Vun cao: vun lần cuối, rất cần cho các loại cây thân cao như ngô, khi ngô cao 40 - 50 cm và chuẩn bị phát triển mạnh các bộ phận sinh sản (bông cờ và bắp) hay đối với mía khi mía đã cao 0,8 - 1 m, để mía tiếp tục phát triển thân, không đổ.

nđg.1. Xới đất và vun gốc cho cây. Vun xới ruộng vườn. 2. Chăm nom, săn sóc, tạo điều kiện cho phát triển. Chăm nom vun xới cho thế hệ trẻ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Xới đất Vun Gốc