Từ điển Tiếng Việt "vùng Triều" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"vùng triều" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

vùng triều

vùng sinh thái ven biển chịu tác động của thuỷ triều, bị ngập nước khi triều lên và cạn khi triều rút. Là vùng nằm giữa mực nước biển cao nhất (triều cường) và thấp nhất (triều kiệt); phía trên tiếp giáp vùng trên triều, phía dưới với vùng dưới triều. Một số nhà khoa học gọi VT là toàn bộ vùng đáy biển tính đến độ sâu 200 m (thềm lục địa), hay đến giới hạn phân bố của thực vật biển. Nhiều nhà khoa học khác chỉ tính giới hạn của VT đến độ sâu 40 - 50 m (giới hạn vùng tác động của sóng). Tuỳ theo độ dốc của nền đáy và biên độ thuỷ triều, chiều rộng VT thay đổi từ vài mét đến vài kilômét. VT là nơi cư trú của nhiều sinh vật, một bộ phận của tài nguyên sinh vật biển. Đối với trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, VT cũng có nhiều đặc điểm riêng, yêu cầu những loài giống cây trồng vật nuôi, cây rừng và biện pháp kĩ thuật thích hợp. Xt. Động vật vùng triều; Thực vật vùng triều.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

vùng triều

Lĩnh vực: cơ khí & công trình
tidal region

Từ khóa » Thuỷ Triều Aioi