
Từ điển Tiếng Việt"xã hội"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
xã hội
- dt. 1. Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những cộng đồng, tổ chức: ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội. 2. Các tập đoàn người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.: xã hội công nghiệp xã hội Việt Nam.
theo nghĩa hẹp, là khái niệm chỉ một loại hệ thống XH cụ thể trong lịch sử, một hình thức nhất định của những quan hệ XH, là một XH ở vào một trình độ phát triển lịch sử nhất định, là một kiểu loại XH nhất định đã hình thành trong lịch sử. Vd. XH nô lệ, XH phong kiến, XH tư bản, vv. Trong trường hợp này, XH trùng hợp với hình thái kinh tế xã hội (x. Hình thái kinh tế - xã hội). Theo nghĩa rộng, là toàn bộ các hình thức hoạt động chung của con người, đã hình thành trong lịch sử. Người ta thường dùng khái niệm XH để chỉ một tập đoàn người được quan niệm như một hiện thực của các thành viên của nó, hoặc là để chỉ một môi trường của con người mà cá nhân được hoà nhập vào, môi trường đó được xem như là toàn bộ các lực lượng có tổ chức và có hệ thống tôn ti trật tự tác động lên cá nhân. Khái niệm XH là khái niệm đối lập với khái niệm cá nhân, cũng như khái niệm sống trong XH là đối lập với khái niệm sống đơn độc.
hd. 1. Hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, trên cơ sở một phương thức nhất định. Xã hội phong kiến. Xã hội tư bản. 2. Đông đảo những người cùng sống một thời. Dư luận xã hội. Làm công tác xã hội. 3. Tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị như nhau. Xã hội thượng lưu.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
xã hội
xã hội society |
| Tin tức của xã hội Internet: Internet Society News (ISN) |
| cấu trúc xã hội: society structure |
| khởi đầu của xã hội thông tin: Information Society Initiative (ISI) |
| những sáng kiến tiêu chuẩn hóa xã hội thông tin: Information Society Initiatives in Standardization (ISIS) |
| xã hội internet: Internet Society |
social order |
|
social insurance |
|
social structure |
|
social costs |
|
| chức năng phúc lợi xã hội |
social welfare function |
|
| đánh giá ảnh hưởng đến xã hội |
social-impact assessment |
|
social service |
|
social services |
|
social forecast |
|
social service system |
|
social phenomenon |
|
social efficiency |
|
social activity |
|
| kế hoạch phát triển xã hội |
plan for social progress |
|
socio-economic |
|
social environment |
|
social worker |
|
almoner |
|
medical social worker |
|
| nhóm dân cư (theo) xã hội |
social status group of population |
|
socio-economic group |
|
soaked fringes |
|
| quy hoạch (về mặt) xã hội |
social planning |
|
social products |
|
society |
| của cải xã hội: wealth of society |
| lao động xã hội tập thể: collective labour of society |
| xã hội chín muồi: mature society |
| xã hội công nghiệp: industrial society |
| xã hội công nghiệp hóa phương tây: western industrialized society |
| xã hội đa nguyên: plurality society |
| xã hội đại chúng: mass society |
| xã hội doanh lợi: acquisitive society |
| xã hội hám lợi: acquisitive society |
| xã hội hậu công nghiệp: post industrial society |
| xã hội hậu tư bản chủ nghĩa: post-capitalist society |
| xã hội hậu xí nghiệp: post-business society |
| xã hội không dùng tiền mặt: cashless society |
| xã hội kỹ thuật: technological society |
| xã hội lãng phí: waste society |
| xã hội nhàn tản: leisure society |
| xã hội phương tây: western society |
| xã hội tập trung: mass society |
| xã hội thượng lưu: high society |
| xã hội thượng lưu: society |
| xã hội thương mại: commercial society |
| xã hội thương mại: mercantile society |
| xã hội thương mại hóa: commercialized society |
| xã hội tiêu thụ: consumer society |
| xã hội truyền thống: traditional society |
| xã hội tự do: permissive society |
| xã hội vĩ đại: Great Society |
| xã hội xã hội chủ nghĩa: socialist society |
| Hội đồng Kinh tế và xã hội (Liên Hiệp Quốc) |
Economic and Social Council |
|
social security |
|
social security |
|
security of subsistence |
|
security or subsistence |
|
| bảng cân đối sản phẩm xã hội |
balance of social product |
|
social insurance |
|
social insurance benefits |
|
state insurance |
|
social inequality |
|
industrial unrest industrial user |
|
community welfare department |
|
social classes |
|
| các tệ nạn kinh tế xã hội |
socio-economic diseases |
|
industrial problems |
|
social problems |
|
| cách mạng xã hội chủ nghĩa |
socialist revolution |
|
social cost |
|
social reform |
|
socialist transformation |
|
Social Security |
|
| chế độ sở hữu toàn dân xã hội chủ nghĩa |
socialist ownership by the whole |
|
social benefits system |
|
social sanction |
|
| chi phí cơ hội xã hội của vốn |
social opportunity cost of capital |
|
social cost |
|
| chi phí của xã hội cho độc quyền |
social cost of monopoly |
|