Từ điển Tiếng Việt "xâm Lược" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xâm lược" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xâm lược

- đg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế. Chiến tranh xâm lược. Dã tâm xâm lược. Quét hết quân xâm lược.

việc một nước (hoặc liên minh các nước) sử dụng lực lượng vũ trang một cách bất hợp pháp (theo quan điểm của Hiến chương Liên hợp quốc) nhằm xâm phạm độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của một nước hay dân tộc khác. Âm mưu XL còn có thể thực hiện bằng các thủ đoạn kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng... hoặc sử dụng tất cả các thủ đoạn đó. Trong lịch sử, XL bắt nguồn từ sự xuất hiện nhà nước của giai cấp bóc lột. Ngày nay, chủ nghĩa đế quốc và những nhà nước chịu sự chi phối của hệ tư tưởng dân tộc sôvanh là nguồn gốc cơ bản của XL. Căn cứ chủ yếu để phân biệt XL và chống XL là xét bản chất giai cấp và mục đích chính trị của hành động XL. Hành động của nước bị tiến công vũ trang đánh trả XL, ngay cả khi tiến công trước cũng không thể bị coi là XL. XL là tội ác quốc tế lớn nhất chống hoà bình và an ninh nhân loại. Trong pháp lí và ngoại giao còn có khái niệm XL kinh tế, XL tư tưởng.

hdg. Xâm chiếm lãnh thổ, cướp đoạt chủ quyền. Chiến tranh xâm lược.

xem thêm: xâm chiếm, xâm lăng, xâm lấn, xâm lược, thôn tính

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xâm lược

xâm lược
  • verb
    • to invade

Từ khóa » Kẻ Xâm Lược Nghĩa Là Gì