Từ điển Tiếng Việt "xâu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
xâu
- 1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
- 2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu
- 3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.
(tin; A. string), dãy các kí tự được đặt liền nhau.
nd.x. Sưu.nd. Tiền hồ. Chứa bạc lấy xâu.nIđg. Dùng dây hay que xuyên qua để giữ hay kết các vật lại với nhau. Xâu chuỗi hạt. Xâu mấy con cá lại. IId.1. Tập hợp những vật được xâu lại. Xâu chìa khóa.Xách xâu cá. 2. Tập hợp nhiều người cùng một hạng không đáng kể, thành một đám, một dây. Kéo theo một xâu trẻ con.xem thêm: tràng, xâu, chuỗi
xem thêm: xâu, xỏ
Từ khóa » Các Chữ Có Từ Xâu
-
Xâu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Soạn Câu 3 Trang 128 - SGK Tiếng Việt 3 Tập 1
-
'xâu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "xâu"
-
Tìm Những Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng Sau ? - Giải Bài Tập SGK ...
-
Nghĩa Của Từ Xâu - Từ điển Việt
-
Chính Tả Bài Nhà Rông ở Tây Nguyên Trang 128 SGK Tiếng Việt 3 Tập 1
-
Mỗi Nhóm Tìm Các Tiếng Có Thể Ghép Với Mỗi Tiếng ở Cột Bên Trái để ...
-
Xâu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chính Tả – Tuần 15 Trang 77 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: Tìm Và Viết Chỗ ...
-
Cho Một Xâu S Chỉ Gồm Các Chữ Cái In Thường Với độ Dài Tối đa 250 ...