Từ điển Tiếng Việt "xẻ Gỗ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xẻ gỗ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xẻ gỗ

một trong những dạng gia công bằng cơ giới tiến hành nhằm mục đích phân chia phôi (cây gỗ, phiến gỗ, thanh gỗ, ván) thành hai, ba hoặc nhiều phần để có được những sản phẩm có kích thước nhỏ hơn phôi (theo chiều dài, chiều rộng hoặc chiều cao...). Sự phân chia này được thực hiện theo một định hướng trước và nhờ một công cụ cắt, thông thường là lưỡi cưa (cưa sọc, cưa vòng, cưa đĩa). Trong XG hiện đại, người ta có thể dùng công cụ cắt là tia thuỷ lực, tia laze, vv. Sản phẩm tạo ra thường có dạng hình khối và không bị biến dạng lớn do quá trình cắt gọt gây ra. Trong quá trình phân chia này, sẽ biến một phần gỗ giữa hai sản phẩm được tạo ra thành thoi (mùn cưa - trong những trường hợp công cụ cắt là lưỡi cưa) hoặc không thành thoi (nếu công cụ cắt là tia laze, tia thuỷ lực).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gỗ Xẻ Là Sao