Từ điển Tiếng Việt "xé" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xé" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

- đgt. Làm cho đứt, rách từng mảnh: xé tờ giấy xé vải đau như xé ruột.

(cg. xoè), tiếng Thái có nghĩa là nghệ thuật múa, người Việt gọi là xoè. X Thái có nhiều loại hình và phát triển theo dòng lịch sử của cộng đồng Thái ở Tây Bắc. Những hình thức cổ xưa hơn cả là điệu múa tập thể ("xé côống", hay còn gọi là "xoè vòng"), các đoạn múa trong lễ thức nông nghiệp vào đầu mùa mưa "kin lẩu nó" (như múa "thần sinh sản", "quỷ cày bừa tra hạt"...), múa tưởng nhớ công lao của các chiến binh có công với bản mường ("xé lảng, xé pén" trong lễ "xên cha"), các điệu múa nổi tiếng trong lễ "Kin Pang Then" của những người theo tín ngưỡng then. Đầu thế kỉ 20, trong đời sống cộng đồng Thái ở Tây Bắc, xuất hiện và phát triển một dòng X mới, nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới cổ tục lễ tân ở các lị sở hành chính và màu sắc sinh hoạt văn hoá của giới quý tộc Thái mới. Tổ chức X đầu tiên của dòng nghệ thuật này ra đời năm 1914, trong lị sở của tri châu Phong Thổ (thuộc tỉnh Lai Châu hiện nay). Sau đó ảnh hưởng của X mới lan truyền khắp các mường người Thái, sang cả địa bàn cư trú của người Tày (như ở Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, vv.). Cuối những năm 40 thế kỉ 20, đã có hơn 50 điệu X khác nhau, xuất sắc nhất là các điệu X mới với nón (xé cúp), với quạt (xé ví), với quả nhạc (xé ma hính), vv. Dòng X mới xuất hiện những nhạc công nổi tiếng (kiêm sáng tác nhạc, biên đạo múa) như Hoàng Văn Ẻn, Điêu Chính Ngâu, Đèo Văn Chựa. Dòng X này suy tàn vào đầu những năm 50 thế kỉ 20 cùng với sự sụp đổ của hệ thống hành chính thuộc Pháp ở Tây Bắc. Năm 1954, hoạt động X mới ngừng hẳn. Các nhạc công và nghệ sĩ X mới trở về bản mường sống với gia đình. Nghệ thuật của họ được sử dụng đáp ứng nhu cầu thưởng thức nghệ thuật của nhân dân tại chỗ như các hình thức văn nghệ quần chúng.

nđg.1. Làm cho vật hình tấm mỏng rách ra, đứt rời ra từng mảnh. Xé giấy trong vở. Xé vé. Ruột đau như xé. Xé bỏ hiệp ước. 2. Làm cho rách toạc ra. Áo bị gai xé rách. Gió xé nát tàu lá. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

  • verb
    • to tear
tear
  • băng xé: tear tape
  • cường độ chịu xé: tear strength
  • dải xé mở: tear strip
  • độ bền chống xé rách: tear persistance
  • độ bền chống xé rách: tear strength
  • độ bền xé rách: tear persistance
  • độ bền xé rách: tear strength
  • đứt gãy xé: tear fault
  • nắp có tai xé: tear tab lid
  • sức chống xé: tear resistance
  • sự xé rách đáy: bottom tear
  • xé ra: tear
  • xé rách: tear
  • bao bì mở xé
    snap-in switch
    bao bì mở xé
    tear-off closure
    bao bì xé mở
    tear-off pack
    bị xé
    ragged
    chống gai (để xé sơ)
    porcupine
    cuộc gọi xé lẻ thời gian
    Time Break Call (TBR)
    đau xé
    lancinating
    độ bền xé rách
    breaking strength
    không bị xé rách
    tearproof
    lực xé và vỡ
    bursting and spalling force
    lưới xé rách
    tearing wire
    máy thử xé rách
    tearing tester
    máy xé giấy
    shredder
    máy xé kiện
    opener
    máy xé nhỏ
    shredding machine
    rách, xé
    laceration
    sức chống xé
    resistance to tearing
    sức chống xé
    ultimate tensile strength
    sự xé nát
    rearing
    sự xé rách
    rearing

    Từ khóa » Xé Vé Là Gì