Từ điển Tiếng Việt "xì" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"xì" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm xì
- đg. 1 (Hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp. Bóng xì hơi. Quả đạn xì khói. Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng "xì", để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng. 3 (kng.). Hỉ. Xì mũi. 4 (thgt.). Đưa ra hoặc nói lộ ra, do bắt buộc (hàm ý chê). Nói mãi mới chịu xì ra mấy đồng bạc. Mới doạ một câu đã xì ra hết.
nđg.1. Chỉ hơi bị nén thoát mạnh qua chỗ hở hẹp. Bóng xì hơi. Xe xì lốp. 2. Phì mạnh hơi qua kẽ răng để tỏ thái độ không bằng lòng hay khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng. 3. Hỉ. Xì mũi. 4. Đưa ra hay nói lộ ra do bắt buộc. Nói mãi mới chịu xì ra mấy đồng bạc. Mới dọa một câu đã xì ra hết.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh xì
xì- verb
- leak out, escape
| Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » ét Xì Là Gì
-
ét-xì - Wiktionary Tiếng Việt
-
ét-sì - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chủ đề: Các Thắc Mắc Về Văn Phong Và Ngữ Pháp Ngày Nay
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Và Những Lưu ý
-
“Ét O ét” Là Gì Mà Ai Cũng Nói? - Báo Thanh Niên
-
Cách Đọc Tên Và Phát Âm 23 Chữ Cái - Chùa Bửu Minh
-
Ét O ét Là Gì Mà Ai Cũng “ra Hiệu”? | Vietcetera
-
“Sờ Nặng” Và “xờ Nhẹ” - Báo Lao Động
-
Cách Phân Biệt: X/s, Gi/d/r
-
[GIỚI THIỆU CỔ... - Đêy Li Xờ Tắp ét Xì Guýt SunChee Ka Lúp ...
-
Danh Sách Từ Gốc Pháp Trong Tiếng Việt - Club De Français
-
Danh·sách Từ Gốc Pháp Trong Tiếng Việt - Nguyễn Tiến Hải
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Việt Mới Và đầy đủ Nhất - Du Học Netviet
-
Oẳn Tù Tì – Wikipedia Tiếng Việt