Từ điển Tiếng Việt "xỉa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xỉa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xỉa

- 1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).

- 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.

- 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ.

- 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự tôi quyết định, không nhờ ai xỉa vào.

nđg.1. Đâm thẳng, chọc thẳng. Xỉa lưỡi lê vào ngực. 2. Chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bợn. Xỉa răng. 3. Dùng ngón tay chỉ thẳng vào mặt người khác. Xỉa tay nhiếc mắng. 4. Xen vào việc không dính líu đến mình. Biết gì mà xỉa vào.nđg. Bỏ ra liên tiếp từng cái một trong một nắm cầm ở tay. Xỉa tiền ra trả. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xỉa

xỉa
  • verb
    • to pick

Từ khóa » Xỉa Là Sao