Từ điển Tiếng Việt "xiếc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xiếc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xiếc

- (F. cirque) dt. Nghệ thuật biểu diễn các động tác khéo léo tài tình, độc đáo của người hoặc thú vật: biểu diễn xiếc xem xiếc xiếc thú.

nghệ thuật sân khấu biểu diễn những động tác leo, nhảy, nhào lộn... đặc biệt tài tình và khéo léo của người và thú. Nghệ thuật X được chia ra nhiều môn loại, mỗi môn loại lại được chia ra thành bốn thể loại chính: 1) Nhào lộn, có hai dạng chính: nhào lộn động (có các động tác, trò diễn: bật, xoay, lăn người); nhào lộn tĩnh (gồm các động tác thăng bằng người ở mọi tư thế: trụ tay, trồng đầu, vv.). Chi tiết hơn, chia thành 6 dạng: nhào lộn nhảy, nhào chuyển vai, nhào lộn thể lực, nhào lộn chuyền tay, nhào lộn hài hước, nhào lộn dẻo. 2) Thăng bằng, gồm hai dạng chính: thăng bằng trên một vật (đi xe đạp một bánh, hai bánh; đi trên dây; đi qua cầu, vv.); và để một vật thăng bằng trên người (để trụ, để thang trên trán, trên vai, bụng, vv.). Hoặc các dạng chi tiết hơn: thăng bằng trên sào; trên dây; trên thang; trên trụ; trên ghế, bàn; trên khối cầu, xe đạp; trên đòn treo tĩnh, vv. 3) Tung hứng, gồm: tung hứng trên sàn, tung hứng thể lực, tung hứng thăng bằng, tung hứng trên lưng động vật, tung hứng - múa, vv. Dạng biến thể: tung hứng trên chân, quay đĩa, vòng da, vv. 4) Thể thao là những trò thể thao được nâng cao thành tiết mục xiếc: thể thao trên sàn, thể thao trên không.

pd. Nghệ thuật sân khấu biểu diễn những trò nhảy, nhào lộn, leo dây, đu bay của người và các loại thú. Tiết mục xiếc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xiếc

xiếc
  • noun
    • circus

Từ khóa » Xiếc Có ý Nghĩa Gì