Từ điển Tiếng Việt "xìu" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"xìu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
xìu
- đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách.
nđg.1. Xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa. Lốp xìu. 2. Không còn nhiệt tình, hăng hái nữa. Vừa gặp khó khăn đã xìu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhxìu
xìu- verb
- fall, to be flat
Từ khóa » Nối Từ Xìu
-
Xìu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xìu - Từ điển Việt
-
Xìu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'ỉu Xìu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xìu Xìu ển ển * Viet Nam Nhat Bao * Vietnam Daily News
-
Rối Loạn Cương Dương: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách Chữa Trị
-
Môn Văn Lớp: 5 Nối 2 ô Với Nhau để được Cặp Từ Trái Nghĩa: ỉu Xìu
-
Nối 2 ô Với Nhau để được Cặp Từ Trái Nghĩa: ỉu Xìu;suồng Sã;kiêu Căng
-
BS Nam Khoa Nguyễn Bá Hưng Trả Lời độc Giả Website Vinmec
-
SMC: Sóng Lớn "xìu" Dần Và Góc Khuất Tài Chính đằng Sau Hàng Tồn Kho
-
【CHƠI NỐI TỪ VỚI QUÝT NHỎ HONG】 Tối... - ZingSpeed Mobile
-
Tập Thể Hình Có Khiến Dương Vật Nhỏ đi Không? - Suckhoe123
-
Rối Loạn Cương Dương: Nguyên Nhân Và 7 Phương Pháp điều Trị ...