Từ điển Tiếng Việt "xoải" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"xoải" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm xoải
nđg. Đưa rộng ra hết sức về hai phía. Xoải chân bước từng bước dài. Xoải cánh tay.nt. Hơi dốc, thoai thoải. Mái đê xoải.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Xoãi Cánh Hay Xoải Cánh
-
Lỗi Chính Tả Thường Gặp - Page 29 - Trau Dồi Ngôn Ngữ - Forum
-
Nghĩa Của Từ Xoải - Từ điển Việt
-
Xoải Là Gì, Nghĩa Của Từ Xoải | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Xoải Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
XOÃI CÁNH - KA BLOG
-
Xoãi Cánh Chim Thơ Bay Tới Trời Âu - Hànộimới
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'xoải' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Viết để Mà Vui - ĐT Phố Rùm
-
Bài Thơ: Bẽn Lẽn (Hàn Mặc Tử - Nguyễn Trọng Trí) - Thi Viện
-
Chàng Kỹ Sư Xây Dựng 'bén Duyên' Với Những Loài Chim Quý
-
Trăng Nằm Xõng Xoài Trên Cành Liễu đợi Gió đông Về để Lả Lơi ... - Hoc24
-
Tìm Bài Thơ "Chim Bằng" (kiếm được 167 Bài) - Trang 2
-
Xót Những Tàn Phai