Từ điển Tiếng Việt "xơi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xơi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xơi

nđg.1. Ăn, uống, hút (từ dùng trong lời mời). Mời bà xơi cơm. 2. Tiêu diệt trong chiến đấu. Xơi gọn cả tiểu đoàn địch. 3. Phải chịu. Vừa xơi một đòn đau.

xem thêm: ăn, xơi, chén, mời, hốc, đớp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Xơi Có Nghĩa Là