Từ điển Tiếng Việt "xói Mòn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"xói mòn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

xói mòn

(cg. xâm thực), toàn bộ các hoạt động địa chất - địa lí ngoại sinh làm mất đi một phần hay toàn bộ đất đá trên bề mặt, dẫn tới sự hạ thấp địa hình. Quá trình XM diễn ra do các tác nhân chủ yếu sau: 1) Tác nhân cơ học - lực của dòng chảy phá huỷ, xói lở, mài mòn đá và cuốn trôi đá vụn theo dòng nước; 2) Tác nhân hoá học - nước hoà tan đá và các sản phẩm phong hoá rồi cuốn trôi đi, do đó đágốc cũng bị mòn nhanh chóng. Hoạt động XM tăng theo tỉ lệ(trong đó m = khối lượng củanước, v = tốc độ của dòng chảy). Hoạt động XM do nước gồm: 1) XM phẳng, diễn ra do sự rửa lũa đá khi mưa, tuyết tan. Sự chảy tràn của các dạng nước này có xu hướng nhanh chóng tập trung thành các dòng phôi thai, nhất là ở vùng sườn đồi núi. 2) XM tuyến - nước tập trung thành dòng và bắt đầu tác dụng XM cơ học mạnh mẽ tạo thành các mương xói tiến tới hình thành thung lũng suối, sông. Sự XM tuyến diễn ra theo hai hướng tuỳ theo địa hình. Ở nơi địa hình dốc, dòng nước có tác dụng đào sâu lòng suối và sự XM đáy diễn ra theo hướng giật lùi từ gốc XM tiến ngược về thượng lưu (XM giật lùi) để đạt trắc diện cân bằng. Ở nơi địa hình bằng phẳng tác dụng đào sâu lòng yếu đi mà tác dụng XM bờ mạnh hơn và kết quả là bờ bị sập đổ, thung lũng được mở rộng. XM bờ tạo ra các bãi bồi và khúc uốn. Tốc độ XM thay đổi tuỳ theo điều kiện khí hậu, địa hình, lớp phủ thực vật. Trung bình XM hoá học cứ 1.000 năm làm mòn đi từ 6 đến 7 mm, tốc độ của XM cơ học thì gấp 10 lần. Đối với các tác nhân khác như gió, nước biển, tác dụng XM gọi là thổi mòn, mài mòn. Các biện pháp phòng, chống XM: gia cố bờ (kè đá, lát bờ), điều chỉnh hướng, lưu lượng và tốc độ dòng chảy (làm công trình nắn dòng, xây đập, tạo hồ chứa), vv.

nđg. Hủy hoại dần đất, đá do tác dụng của dòng nước chảy. Tác dụng xói mòn của dòng sông. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

xói mòn

degradation
  • sự xói mòn: degradation
  • erode
  • làm xói mòn: erode
  • erosion
  • chế độ xói mòn: erosion regime
  • cột xói mòn: erosion column
  • độ dốc xói mòn: erosion slope
  • đồng bằng xói mòn: plain of erosion
  • đứt gãy do xói mòn: erosion thrust
  • hiện tượng xói mòn: erosion phenomenon
  • mặt (đất) bị xói mòn: plane of erosion
  • sự nước xói mòn: water erosion
  • sự xói mòn: erosion
  • sự xói mòn: subsurface erosion
  • sự xói mòn ẩn: crypto erosion
  • sự xói mòn bờ biển: coastal erosion
  • sự xói mòn bờ biển: shore erosion
  • sự xói mòn bờ sông: fluvial erosion
  • sự xói mòn địa chất: geological erosion
  • sự xói mòn đồng thời: contemporaneous erosion
  • sự xói mòn do băng: ice erosion
  • sự xói mòn do biển: marine erosion
  • sự xói mòn do gió: aeolian erosion
  • sự xói mòn do sóng: wave erosion
  • sự xói mòn giật lùi: backward erosion
  • sự xói mòn hóa học: chemical erosion
  • sự xói mòn nền đường: embankment erosion
  • sự xói mòn ở biển: marine erosion
  • sự xói mòn sâu: concealed erosion
  • sự xói mòn sinh học: biologic erosion
  • sự xói mòn thành rãnh: gully erosion
  • sự xói mòn thành rãnh: channel erosion
  • sự xói mòn tuần hoàn: cyclical erosion
  • tác dụng xói mòn: erosion action
  • tác nhân gây xói mòn: agent of erosion
  • tập bản đồ xói mòn đất: atlas of soil erosion
  • tốc độ xói mòn: erosion velocity
  • xói mòn ẩn: concealed erosion
  • xói mòn đất: soil erosion
  • xói mòn do dòng chảy: stream erosion
  • xói mòn do sông: fluviatile erosion
  • xói mòn do sông: river erosion
  • xói mòn do sông: wave erosion
  • xói mòn gần mặt đất: subaerial erosion
  • xói mòn rãnh: gully erosion
  • xói mòn sườn: lateral erosion
  • erosional
  • đặc tính xói mòn: erosional feature
  • tác dụng xói mòn: erosional acting
  • erosive
  • sự cháy xói mòn: erosive burning
  • sự phong hóa xói mòn: erosive burning
  • scour
  • sự xói mòn: scour
  • xói mòn do gió: wind scour
  • bị nước xói mòn
    waterworn
    bị thủy triều xói mòn
    tide-washed
    bị xói mòn
    eroded
    đất xói mòn
    leachy oil
    đồng bằng bị xói mòn
    abrasion plain
    đồng bằng xói mòn do sóng
    wave cut plain
    hệ thống xói mòn
    pier
    làm xói mòn
    leach
    mạch lùng do xói mòn ngoài
    external piping by heave
    mạch lùng do xói mòn trong
    internal piping by heave
    rừng chống xói mòn
    protection forest
    sự ổn định đất (chống xói mòn hoặc chảy)
    soil fixation
    sự xói mòn
    undermining
    sự xói mòn
    wash

    Từ khóa » Sự Xói Mòn Là Gì