Từ điển Tiếng Việt "ý Dĩ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ý dĩ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ý dĩ

(Coix lachryma - jobi), cây thảo, họ Lúa (Poaceae). Thân phân nhánh, nhẵn xốp, cao 1 - 2 m. Lá phẳng, thuôn dài, đầu nhọn, gân giữa lớn, bẹ lá nhẵn. Hoa đơn tính cùng gốc hợp thành bông thẳng đứng, có cuống. Ra hoa tháng 7 - 12. Quả hình cầu hay bầu dục, có vỏ cứng dày. Cây mọc dại ven rừng, nơi ẩm thấp và được gây trồng làm thức ăn chăn nuôi (lấy hạt làm thức ăn tinh, thân lá làm thức ăn xanh cho gia cầm, gia súc) và làm thuốc. Cây có khả năng tái sinh mạnh, mỗi năm cắt được 3 - 5 lứa (cắt trước khi ra hoa). Trồng bằng hạt, có thể đạt 60 - 70 t/ha thân lá mỗi năm. Do rễ ăn sâu và lá nhiều nên YD có tác dụng phủ xanh và cải tạo đất. Hạt có 69,9% gluxit, 12,4% protein, 5,4% lipit, 0,8% xenlulozơ; giá trị dinh dưỡng của 1 kg hạt tương đương 1,9 kg thóc. Đông y dùng nhân hạt làm thuốc bổ, chữa tê thấp, phù thũng.

Ý dĩ 1. Cây; 2. Hoa; 3. Quả hạt
hd. Cây bo bo, hạt bo bo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Hạt ý Dĩ Tiếng Anh Là Gì