Từ điển Tiếng Việt "y Doãn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"y doãn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

y doãn

- Người đời Thương, giữ chức A Hành. Khi chưa làm quan, ông từng cày ruộng ở đất Sằn (Sằn dã)

- Y Doãn tên Chí, cày ruộng ở đất Hữu Sằn. Vua Thành Thang nhà Thương 3 lần cho người đưa hậu lễ đến mời, Y Doãn mới ra giúp. ông có công to giúp vua Thành Thang đánh Kiệt diệt nhà Hạ, dựng nghiệp nhà Thương nên được tôn giữ chức A Hành. ông luôn tự xem mình có trách nhiệm gánh vác việc thiên hạ. Khi vua Thang mất, cháu đích tôn là Thái Giáp lên nối ngôi. Y Doãn làm ra những lời khuyên, răn vua nên tu sửa, theo pháp chế vua Thang. Nhưng Thái Giáp sau 3 năm làm vua vẫn tỏ ra bạo ngược vô đạo. Y Doãn bèn bắt đày ra đất Đồng Cung rồi tự mình nhiếp chính. Thái Giáp ở Đồng cung 3 năm hối lỗi, lo điều thiện. Y Doãn bèn rước về làm vua

- Luận Ngữ: "Thang hữu thiên hạ tuyển ư ch Y Doãn, bất nhân giã viễn." (Thành Thang được thiên hạ, chọn trong dân chúng mà cử Y Doãn, bọn người xấu phải lánh xa.)

Tầm nguyên Từ điểnY Doãn

Xem Y.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Từ Doãn Nghĩa Là Gì