Từ điển Toán – Anh | Huy Cao's Blog

\boxed{\mathbb{M}\mathbb{A}\mathbb{T}\mathbb{H}\mathbb{E}\mathbb{M}\mathbb{A}\mathbb{T}\mathbb{I}\mathbb{C}-\mathbb{E}\mathbb{N}\mathbb{G}\mathbb{L}\mathbb{I}\mathbb{S}\mathbb{H}\;\;\;\mathbb{D}\mathbb{I}\mathbb{C}\mathbb{T}\mathbb{I}\mathbb{O}\mathbb{N}\mathbb{A}\mathbb{R}\mathbb{Y}}

A. ALGEBRA (ĐẠI SỐ) :

PROPOSITION, SET (MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP)

– Proposition : Mệnh đề

– Negative proposition : Mệnh đề phủ định

– Disjunctive proposition : Mệnh đề tuyển

– Implicate proposition : Mệnh đề kéo theo

– Equivalent proposition : Mệnh đề tương đương

– Logical equivalence : Tương đương lô-gic

– Converse proposition : Mệnh đề đảo

– Inverse proposition : Mệnh đề phản

– Commutative : Giao hoán

– Associative : Kết hợp

– Distributive : Phân phối

– Set : Tập hợp

– Subset : Tập con

– Empty set : Tập rỗng

– Intersection : Giao (của hai tập hợp)

– Union : Hợp (của hai tập hợp)

– Complement : Phần bù

– Interval : Khoảng, đoạn

– Mapping : Ánh xạ

– Injective : Đơn ánh

– Surjective : Toàn ánh

– Bijective : Song ánh

– Inverse mapping : Ánh xạ ngược

– Combinative mapping : Ánh xạ hợp

FUNCTION (HÀM SỐ)

– Function : Hàm số

– Variable : Biến số

– Domain : Tập xác định

– Range : Tập giá trị

– Expression : Biểu thức

– Graph : Đồ thị

– Increasing : Đồng biến

– Decreasing : Nghịch biến

– Variation : Sự biến thiên

– Constant function : Hàm hằng

– Inverse function : Hàm số ngược

– Analyze : Khảo sát (hàm số)

– Translation : Tịnh tiến

– Linear : Bậc nhất (tuyến tính)

– Slope : Hệ số góc

– Quadratic : Bậc hai

– Vertex : Đỉnh

– Symmetric line : Trục đối xứng

– Concavity : Bề lõm

POLYNOMIAL (ĐA THỨC)

– Polynomial : Đa thức

– Coefficient : Hệ số

– Real coefficient polynomial : Đa thức hệ số thực

– Degree : Bậc

– Solution : Nghiệm

– Constant polynomial : Đa thức hằng

– Zero polynomial : Đa thức không

– Simple root : Nghiệm đơn

– Double root : Nghiệm kép

– Multiple root : Nghiệm bội

– Periodic function : Hàm số tuần hoàn

– Reducible : Khả quy

– Irreducible : Bất khả quy

INEQUATION, INEQUALITY (BẤT PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC)

– Inequation : Bất phương trình

– Inequality : Bất đẳng thức

– Refflexibility : Phản xạ

– Antisymmetry : Phản xứng

– Transitivity : Bắc cầu

– Quadratic mean : Trung bình toàn phương

– Arithmetic mean : Trung bình cộng

– Geomatric mean : Trung bình nhân

– Harmonic mean : Trung bình điều hòa

– Maximum value : Gía trị lớn nhất

– Minimum value : Gía trị nhỏ nhất

– Binomial : Nhị thức

– Trinomial : Tam thức

– Linear inequation : Bất phương trình bậc nhất

– Quadratic inequation : Bất phương trình bậc hai

– Consider sign : Xét dấu

– Same sign : Cùng dấu

– Opposite sign : Trái dấu

EQUATION, SYSTEM OF EQUATION (PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH)

– Equation : Phương trình

– System of equation : Hệ phương trình

– Linear quation : Phương trình bậc nhất

– Quadratic equation : Phương trình bậc hai

– Solution (Root) : Nghiệm

– Extraneous solution : Nghiệm ngoại lai

– Set of solution : Tập nghiệm

– Equivalent equation : Phương trình tương đương

– Consequent equation : Phương trình hệ quả

– Equivalent transformation (Equivalent changing) : Biến đổi tương đương

– Consequent transformation : Biến đổi hệ quả

– Retry : Thử lại

– Equation with parameter : Phương trình chứa tham số

– Denominator : Mẫu số

– Numerator : Tử số

– Absolute value : Gía trị tuyệt đối

– Square root sign : Dấu căn thức

– Solve and justify : Giải và biện luận

– Discriminant : Biệt thức đen-ta

TRIGONOMETRY (LƯỢNG GIÁC)

– Trigonometry angle : Góc lượng giác

– Trigonometry arc : Cung lượng giác

– Trigonometry cirle : Đường tròn lượng giác

– Trigonometry Value : Gía trị lượng giác

– Directional circle : Đường tròn định hướng

– Unit Circle : Đường tròn đơn vị

– Degree : Độ

– Radian : Ra-đi-an

– Positive direction / Negative direction : Chiều dương / chiều âm

– Clockwise : Chiều kim đồng hồ

– Sine : Sin

– Cosine : Cô-sin

– Tangent : Tang

– Cotangent : Cô-tang

– Complementary : Bù

– Supplementary : Phụ

– Opposite : Đối

– Shift by \pi : Hơn kém \pi

– Addtive forumla : Công thức cộng

– Double – angle formula : Công thức nhân đôi

– Product-to-sum formula : Công thức biến đổi tích thành tổng

– Sum-to-product formula : Công thức biến đổi tổng thành tích

– Periodic : Tuần hoàn

– Period : Chu kì

– Asymstore : Tiệm cận

– Harmonic motion : Dao động điều hòa

– Basic triogonometry equation : Phương trình lượng giác cơ bản

– Linear equation of sine and cosine : Phương trình bậc nhất đối với sin và cô-sin

– Symmetric equation : Phương trình đối xứng

– Auxiliary : Ẩn phụ

B. ARITHMETIC (SỐ HỌC)

– Quotient : Thương

– Remainder : Dư

– Divisible by : Chia hết cho

– Divisible : Chia hết

– Even : Chẵn

– Odd : Lẻ

-Power : Lũy thừa

– Possitive : Dương

– Negative : Âm

– Integer : Số nguyên

– Natural number : Số tự nhiên

– Real number : Số thực

– Rational number : Số hữu tỉ

– Irrational number : Số vô tỉ

– Prime : Số nguyên tố

C. GEOMETRY (HÌNH HỌC)

– Point : Điểm

– Segment, line segment : Đoạn thẳng

– Parallel (to) : Song song

– Midpoint : Trung điểm

– Area : Diện tích

– Intersect : Cắt

– Intersect point : Giao điểm

– Line, Straight line : Đường thẳng

– Ray : Tia

– Perpendicular (to) : Vuông góc

– Angle : Góc

– Perimeter : Chu vi

– Distance : Khoảng cách

– Pass (through) : Đi qua

– Vertex : Đỉnh

– Isosceles triangle : Tam giác cân

– Equilateral triangle : Tam giác đều

– Altitude : Đường cao

– Perpendicular bisector : Trung trực

– Orthocenter : Trực tâm

– Side : Cạnh

– Right triangle : Tam giác vuông

– Median : Trung tuyến

– Bisector : Đường phân giác

– Centroid : Trọng tâm

– Diagonal : Đường chéo

– Square : Hình vuông

– Rectangle : Hình chữ nhật

– Diamond : Hình thoi

– Parallelogram : Hình bình hành

– Trapezium : Hình thang

– Center : Tâm

– Radius : Bán kính

– Tangent : Tiếp tuyến

– Diameter : Đường kính

– Chord : Dây cung

– Incircle : Đường tròn nội tiếp

– Circumcircle : Đường tròn ngoại tiếp

– Vector : Véc-tơ

– Support : giá (của véc-tơ)

– Magnitude : Độ dài

– Same direction : Cùng hướng

– Equal vector : véc-tơ bằng nhau

– Beginning point, Start Point : Điểm đầu

– End Point : Điểm cuối

– Direction, sense : Phương, Hướng

– Parallel : Song song, cùng phương

– Opposite direction : Ngược hướng

– Null- vector, zero vector : véc-tơ không

– Three-point rule : Quy tắc ba điểm

– Opposite vector : véc-tơ đối

– Midpoint Rule : Quy tắc trung điểm

– Centroid Rule : Quy tắc trọng tâm

– Subtraction  Rule : Quy tắc trừ

– Parallelogram Rule : Quy tắc hình bình hành

– Conllinear : Thẳng hàng

– Coordinate planr : mặt phẳng tọa độ

– Axis : Trục (Axes : Các trục)

– Horizontal axis : Trục hoành

– Vertical axis : Trục tung

– Coordinate Origin : Gốc tọa đô

– Abscissa : Hoành độ

– Ordinate : Tung độ

D. SOLVING A MATH EXERCISE BY ENGLISH 

A) BASIC ARGUMENTS

– If follows from (1) that (2) : Từ (1) suy ra (2)

– We deduce from (1) that (2) : Ta suy ra từ (1) rằng (2)

– Conversely, (1) implies that (2) : Ngược lại, (1) có nghĩa (2)

– Equality (1) holds, by Proposition (2) : Theo mệnh đề (2), đẳng thức (1) đúng

– By definition (1) : Theo định nghĩa (1)

– The following statements are equivalent : Những phát biểu sau là tương đương

– (1) has the following propercities : (1) có những tính chất sau

– Theorem (1) hold unconditionally : Định lí (1) được suy ra một cách hiển nhiên

– This result is conditional on Axiom A : Kết quả này được suy ra từ tiên đề A

– (1) is an immediate consequence of Theorem (2) : (1) là hệ quả trực tiếp của định lí (2)

– As (1) satifies (2), formula (3) can be simplified : Vì (1) thỏa mãn (2), công thức (3) có thể được viết đơn giản 

– We conclude (the argument ) by combining (1) and (2) : Từ (1) và (2) ta suy ra điều cần chứng minh

– (Let us) Denote by X the set of all : Ký hiệu X là tập hợp

– Let x be : Đặt x là

– Recall that (1) by assumption : Theo giả thiết, ta có 

– Is is enough to show that : Điều kiện đủ là

– We are reduced to proving that : Suy ra ta cần chứng minh rằng

– We argue by contradiction : Gỉa sử phản chứng là

– Consider first the special case when : Xét trường hợp đặc biệt đầu tiên

– Which proves the required claim : Điều cần chứng minh

– We use induction on n to show that : Ta sử dụng phương pháp quy nạp với n

– On the other hand : Mặt khác

– Which mean that : Điều đó chứng tỏ rằng

– In other word : Nói một cách khác

B) WORDS

– Argument : Lập luận

– Assume (Suppose) : Gỉa sử 

– Assumption : Sự giả sử

– Axiom : Tiên đề

– Case : Cách

– Special case : cách đặc biệt

– Claim : Lời xác nhận

– Concept : Khái niệm

– Conclusion : Sự kết luận

– A necessary and sufficient condition : Điều kiện cần và đủ

– Conjecture : Sự giả định, giả sử

– Consequence : Hệ quả, kết quả

– Consider : Xét, chú ý đến cho rằng

– Contradict : Mâu thuẫn với, trái với

– Contradiction : Sự phủ định, sự mâu thuẫn

– Conversely : Ngược lại

– Corollary : Hệ quả

– Deduce : Suy ra

– Equivalent : Tương đương

– Establish : Thiết lập

– Explain : Giải thích

– False : Sai

– On one hand : Một mặt

– On the other hand : Mặt khác

– If and only if (iff) : Khi và chỉ khi

– Imply : Kéo theo, có nghĩa

– Induction : Phép quy nạp

– Lemma : Bổ đề

– Proof : Bằng chứng

– Satisfy property  : thỏa mãn tính chất

– Proposition : Mệnh đề

– Reasoning : Sự biện luận

– Reduce to : Rút gọn

– Remark : Chú ý, Chú thích

– Such that : Sao cho

– Statement : Câu lệnh

– The following are equivalent : Tương đương với

– Theorem : Định lí

– True : Đúng

– Truth : Chân lý

– Wlog (Without loss of generality) : Không mất tính tổng quát

Share this:

  • Twitter
  • Facebook
Like Loading...

Từ khóa » Hệ Thức Trong Tiếng Anh Là Gì