Từ Điển - Từ Bấm đốt Ngón Tay Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bấm đốt ngón tay

bấm đốt ngón tay 1. Đếm, tính bằng đầu ngón tay: bấm đốt ngón tay tính ngày. 2. Nóng ruột tính từng ngày từng giờ, muốn cho thời gian qua nhanh để đến ngày được hưởng niềm vui hay qua khỏi sự chịu đựng: bấm đốt ngón tay từng ngày, từng giờ mong ngày hội ngộ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bấm đốt ngón tay ng 1. Bấm độn để đoán những việc sẽ xảy ra, theo mê tín: Lão thầy bói bấm đốt ngón tay rồi báo là sẽ có tin mừng. 2. Tính ngày tháng trên đốt ngón tay: Bấm đốt ngón tay thì sắp hết hạn rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bấm đốt ngón tay đg. Nh. Bấm tay. [thuộc bấm tay]
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bấm đốt ngón tay Đếm bằng đốt ngón tay: Bấm đốt ngón tay, ngày tháng là bao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bấm gan

bấm gan bấm bụng

bấm giờ

bấm ngọn

bấm ra sữa

* Tham khảo ngữ cảnh

ấm đốt ngón tay , chỉ còn không đầy mười ngày để chuẩn bị cho cuộc hội ngộ quan trọng.
Nó khịt khịt thêm một lúc , xem chừng đã đủ , liền thủng thỉnh quay lại : Tao đang đoán xem hôm nay mẹ Tóc Bím cho tụi mình ăn những món gì ! Bảnh Trai nhún vai : Xạo vừa thôi , ông tướng ! Phớt lờ lời chế giễu của bạn , Bắp Rang xòe bàn tay ra trước mặt , vừa bấm đốt ngón tay vừa thản nhiên lẩm bẩm : Món thứ nhất là canh chua cá bông lau , món thứ hai là thịt gà xào gừng , món thứ ba là tôm kho rim... Hí hí ! Nhỏ Hột Mít bụm miệng cười Bắp Rang hành nghề thầy bói tự bao giờ thế? Kiếng Cận tủm tỉm : Bắp Rang đi thi nói dóc chắc đoạt giải quán quân quá hà ! Không chỉ Bảnh Trai , Hột Mít và Kiếng Cận , những đứa còn lại đều nghĩ Bắp Rang đang giễu hề.
Giám đốc công ty ăn uống tương lai bấm đốt ngón tay : Muốn ăn xôi thì đến Bùi Thị Xuân , ăn chè thì ghé Cao Bá Nhạ , ăn kem vô Bạch Ðằng , ăn bò bía lại Bà Huyện Thanh Quan , ăn bún ốc tới Nguyễn Cảnh Chân... Bắp Rang kể một lèo tới hai mươi mấy địa điểm.
ấm đốt ngón tay , tính lại cuộc đời mình , ông đồ chỉ thấy có : ba lần lều chõng cùng trượt cả , một ông con giai làm thợ vẽ truyền thần kiếm mỗi tháng được hơn chục bạc , thì phải thua tổ tôm hết một nửa lương , một cô giáo ngoan sắp gả chồng thì bị hiếp... sáu đứa học trò thì lại bị một đạo Nghị định cay nghiệt bắt thôi học , một vụ kiện chưa biết thua được , một việc trái phép chưa biết mấy tháng tù.
"Chín năm bốn tháng mười ba ngày" anh bấm đốt ngón tay .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bấm đốt ngón tay

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bấm đốt Ngón Tay