Từ Điển - Từ Bặm Trợn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bặm trợn

bặm trợn tht. Hung dữ, giận dữ, hầm-hừ nét mặt và bộ điệu như gây-gổ, lúc nào cũng có vẻ như bặm môi trợn mắt // (R) Chăm-hẳm, hăm-hở: Bộ-tướng bặm-trợn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bặm trợn tt. Có vẻ hung hăng, dữ tợn được bộc lộ một cách khác thường trên mặt như trợn mắt, mím môi: Trông mặt bặm trợn nhưng tính hiền khô o Bộ mặt bặm trợn trông sợ chết khiếp!
bặm trợn Bụ bẫm, khoẻ khoắn: Đứa tre bặm trợn dễ thương.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt

* Từ tham khảo:

băn hăn

băn hăn bó hó

băn khoăn

bằn bặt

bẳn

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng luôn giơ móng vuốt của mình bằng miệng lưỡi của một kẻ táo tợn , đôi khi bặm trợn .
Người đàn ông nào cũng bặm trợn , hình xăm đầy mình , nhưng mặt thì hiền khô.
Cái thằng biệt danh "lò heo" bặm trợn vậy nhưng bụng dạ hiền khô , hết sức được.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bặm trợn

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hình Bặm Trợn