Từ Điển - Từ Bạn đời Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bạn đời

bạn đời - dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bạn đời dt. Người bạn gắn bó suốt đời với mình, (thường dùng để chỉ người vợ hoặc chồng): chưa tìm được bạn đời.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bạn đời dt Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

bạn đường

bạn ghe

bạn hàng

bạn hữu

bạn kèo dù

* Tham khảo ngữ cảnh

Thiếu vắng sự chăm lo của người bạn đời đã đi cùng mình qua biết bao âu lo , gian khó thật sự mới là một điều hụt hẫng.
Những người bạn đời nảo đời nào không liên lạc , đoàng một cái táng cho cú điện thoại hỏi han , tưởng quan tâm , nào ngờ bọn họ vay tiền.
Khi một con đột ngột chết đi , con còn lại bị mất bạn đời , sẽ đứng bên chiếc tổ đang xây dở mà cất tiếng hót bi thương đến khi rỏ máu mà gục xuống chết.
Hôm đó mình và bạn đời đi kiếm ăn , cả buổi sáng rong ruổi bên nhau vui không gì bằng , rồi chia mỗi người một ngả.
Không biết bạn đời có an toàn , hay cũng bị bắt.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bạn đời

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bạn đời Có Nghĩa Là Gi