Từ Điển - Từ Bạn đường Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bạn đường
bạn đường | dt. Bạn cùng đi chung trên một con đường xa. // (B) Bạn cùng đeo-đuổi một công-trình, chí-hướng, sự-nghiệp; Anh ấy chết, tôi mất một người bạn đường quý báu. // Vợ hoặc chồng, thương-yêu khắn-khít nhau: Vợ chồng ta là đôi bạn đường thề đồng sống chết. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bạn đường | dt. 1. Người cùng đi đường xa với mình: người bạn đường trong chuyến công tác. 2. Người cùng tư tưởng, cùng theo đuổi một mục đích: tìm bạn đường trong chuyên môn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bạn đường | dt Người cùng đi đường xa với mình: Hai người bạn đường giúp đỡ nhau rất nhiều. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bạn đường | dt. Bạn cùng đi một đường với mình: Đôi ta như thể bạn đường, Gió mưa cùng đụt vui buồn cùng chia (C.d) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bạn đường | d. Người cùng đi đường xa với mình. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bạn ghe
bạn hàng
bạn hữu
bạn kèo dù
bạn khố chạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Lúc nhìn theo đoàn thuyền quan chở của cải các xứ đàng trong về cho quốc phó , lối nhìn trằm lặng ngầm chứa nhiều nghĩa của đưa con cả đã khiến ông giáo vui , cái vui tìm được bạn đường . |
Ông mất người bạn đường đã cùng ông thăng trầm trên hai mươi năm. |
Chính nhờ Hai Nhiều mà ông giáo biết tin tức của Kiên dưới ngục phủ , qua người tù may mắn , bạn đường của Hai Nhiều. |
Tuy vậy , chúng là bạn đường của ta. |
… Vấn đề chủ yếu vẫn là anh viết Nhật ký để làm gì? Anh có lấy Nhật ký làm người bạn đường nghiêm khắc và tốt bụng để đưa đường cho anh? Hay là anh lấy Nhật ký làm đồ trang sức , làm một cái gì đó để khoe khoang. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bạn đường
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bạn đường Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bạn đường" - Là Gì?
-
Bạn đường Là Gì, Nghĩa Của Từ Bạn đường | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bạn đường - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'bạn đường' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bạn đường Bằng Tiếng Anh
-
Bạn đường Nghĩa Là Gì?
-
Bạn đường Nghĩa Là Gì?
-
Bạn đường Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BẠN ĐƯỜNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bạn đường Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
[Bạn Đường Đức Giêsu]: Sự Thật Là Gì? - Dòng Tên