Từ Điển - Từ Bận Tâm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bận tâm

bận tâm bt. Nh Bận lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bận tâm tt. Luôn luôn nghĩ đến, khiến không thể yên lòng: không nên bận tâm vào việc đó o chẳng phải bận tâm điều gì.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bận tâm đgt Phải suy nghĩ nhiều về một việc gì: Ông bạn đồng nghiệp của tôi không bận tâm về quần áo (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bận tâm bt. Nht. Bận lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bận tâm đg. Nh. Bận lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bận tối mày tối mặt

bận tối tăm mặt mũi

bâng

bâng khuâng

bâng lâng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng nhớ lại cuộc hỏi đốc tờ và lấy làm lạ rằng lúc này chàng không bận tâm đến việc ấy nữa.
Chàng ngơ ngác nhìn Trương không hiểu vì cớ gì Trương lại bận tâm về việc nhớ lại hôm đưa đám quá đến thế , chàng quên thì quên , có làm sao đâu.
Thu không phải gì bận tâm gì về sau cả : Thu cứ để mặc tôi yên lặng yêu Thu.
Chàng đoán Thu cũng như chàng , nên không dám đòi hỏi gì nhiều để Thu phải bận tâm quá.
Có phần chàng lại càng thích vì có cảm tưởng rằng từ nay chàng không phải sống , không phải bận tâm nữa.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bận tâm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Không Bận Tâm Là Gì