Từ Điển - Từ Bần Tiện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bần tiện

bần tiện tt. Nghèo-hèn, không danh-phận, có thể bị khinh-rẻ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bần tiện - tt. (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ) 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bần tiện tt. 1. Nghèo hèn: bần tiện chi giao . bần tiện vô nhân vấn, phú quý đa nhận hội (tng.). 2. Nhỏ nhen, hèn hạ: con người bần tiện.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bần tiện tt (H. bần: nghèo; tiện: thấp hèn) 1. Nghèo hèn (cũ): Bần tiện song le tính vốn lành (NgCgTrứ). 2. Keo kiệt, hèn hạ: Bần tiện, thờ ơ, dạ bạc đen (TrTXương).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bần tiện tt. Nghèo hèn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bần tiện t. 1. Keo bẩn. 2. Nhỏ nhặt hèn hạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bần tiện Nghèo hèn, đã nghèo khó lại không nên danh phận gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bần tiện chi giao

bần tiện mạc vong

bàn tiện vô nhân vấn, phú quý đa nhân hội

bẩn

bẩn bụng

* Tham khảo ngữ cảnh

Chàng nghĩ đến vẻ ngạc nhiên của tụi Vĩnh , Trực , Đắc... chàng sẽ báo thù cho họ biết tay , báo thù bằng cách tỏ ra là mình hào phóng chứ không bần tiện như họ.
Vì có bao nhiêu tiêu bấy nhiêu , chừng nào cũng vừa , chừng nào cũng ít , không tính toán bần tiện .
Vì có bao nhiêu tiêu bấy nhiêu , chừng nào cũng vừa , chừng nào cũng ít , không tính toán bần tiện .
Cảm thấy mình vô lý và bần tiện nhưng vẫn ghét.
Mi không còn chút nhận thức nào ử Hắn là thằng cha bần tiện ! Chưa chắc anh ta đã bần tiện Con người kia cãi lại.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bần tiện

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Bần Tiện Là Gì