Từ Điển - Từ Bằng Chân Như Vại Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bằng chân như vại

bằng chân như vại Nh. Bình chân như vại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bằng chân như vại ng Vững vàng, không e ngại gì: Hai bài toán khó thế mà làm đúng cả thì bằng chân như vại rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bằng chân như vại Vững vàng, yên dạ trong trường hợp người khác hoảng hốt, lo sợ. [thuộc bằng chân]
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bằng chị bằng em

bằng chứng

bằng chứng quyết định

bằng cớ

bằng cứ

* Tham khảo ngữ cảnh

Mày thật là đứa bất hiếu ! Gia đình gặp cơn tai biến như thế mà năm tin , mười tin , mày mới dẫn xác về , mà mày về rồi thì mày cũng cứ bằng chân như vại mà coi việc nhà như việc người khác ấy thôi ! Mày chỉ được cái bộ ngồi ỳ mặt ra , chứ không còn trông cậy được việc gì cả ! Cải Phái tên thằng con ấy lúc ấy đương ngồi phịu mặt ra mà tiếc cái thì giờ đáng lẽ được dùng để đánh tổ tôm , tức khắc cũng phát cáu mà cự lại bố rằng : Thì tôi biết làm thế nào bây giờ? Đến thầy cũng vậy , đến cả làng cũng chả biết làm gì cả thì một tôi , tôi làm cái gì mới được chứ? Ông đồ Uẩn lườm con rồi chán đời , ông tức đến nỗi không nói được một câu nào nữa.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bằng chân như vại

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bằng Chân Như Vại Có Nghĩa Là Gì