Từ Điển - Từ Bảng đen Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bảng đen

bảng đen dt. Bảng sơn đen hoặc xanh để viết phấn trắng lên, dùng trong lớp học hay một vài nơi khác.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bảng đen - d. Vật có mặt phẳng nhẵn bằng gỗ, đá, v.v., thường màu đen, dùng để viết, vẽ bằng phấn lên trên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bảng đen dt. Bảng sơn màu đen để viết phấn lên: bục giảng và bảng đen.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bảng đen dt Tấm ván nhẵn, sơn đen, đặt trong lớp học để viết và vẽ bằng phấn: Thầy giáo viết dàn bài lên bảng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bảng đen dt. Tấm ván sơn đen để viết phấn trắng lên trên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bảng đen d. Tấm ván sơn đen thường dùng trong lớp học để viết và vẽ bằng phấn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bảng đen Đồ làm bằng ván mỏng sơn đen để thầy giáo dạy học, viết bài cho học-trò chép, hay để cho học-trò tập bài.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bảng gia đình vẻ vang

bảng hoảng

bảng lảng

bảng lảng bơ lơ

bảng lượng giác

* Tham khảo ngữ cảnh

Qua cửa sổ , chàng thấy ở trên tường có treo bức ảnh và một cái bảng đen vẽ mấy cái bánh xe có răng cưa.
Tiếng cười đùa của bọn học trò sao chàng nghe thấy chán nản thế ! Chàng đứng lại , tẩn mẩn nhìn mãi cái bánh xe vẽ trên bảng đen và cố đoán xem nó là cái máy gì.
Bàn ghế và bảng đen thì Loan đã nhờ Thảo mua rẻ lại của một trường học tư.
Còn những bảng đen ngòm kia là thằng Mỹ Hãy cho chúng no đòn.
Cô Thung hết than khát nước đến than tức ngực , nghi mình ho lao nên cũng đã giã từ bảng đen phấn trắng , bỏ lại đám học trò nheo nhóc nhớ thương cô.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bảng đen

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Cái Bảng đen Là Gì