Từ Điển - Từ Bằng Khen Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bằng khen

bằng khen dt. Bằng do tổ chức nhà nước hoặc đoàn thể xã hội tặng cho cá nhân hay tập thể có thành tích, công trạng ở mức thấp hơn huy chương, huân chương: Năm nào cô bé cũng được tỉnh tặng bằng khen.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bằng khen d. Giấy của chính quyền hay đoàn thể cấp cho người có công lao, thành tích. Bằng khen chiến sĩ thi đua.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bằng khoán

bằng không

bằng lăng

bằng lặng

bằng lòng

* Tham khảo ngữ cảnh

Ba năm học cấp hai đều xuất sắc nhất trường , được bằng khen của Ty giáo dục.
Em được chọn là học sinh xuất sắc nhất , được bằng khen của bộ giáo dục.
Tôi học một lèo , năm nào cũng được mấy bằng khen .
Ba năm học cấp hai đều xuất sắc nhất trường , được bằng khen của Ty giáo dục.
Em được chọn là học sinh xuất sắc nhất , được bằng khen của bộ giáo dục.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bằng khen

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bằng Khen Có Nghĩa Là Gì