Từ Điển - Từ Bao La Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bao la
bao la | tht. Mênh-mông, tính-cách rộng-rãi của cảnh của tình: Trời cao bể rộng một màu bao la; Xin nhờ lượng bao-la hà hải. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bao la | - tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la Những cánh đồng bao la bát ngát.- (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình. |
Bao La | - (xã) h. mai Châu, t. Hoà Bình |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bao la | tt. Rộng lớn vô cùng tận, không thể bao quát được trong tầm mắt: Biển rộng bao la o Những cánh đồng bao la bát ngát. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bao la | tt (H. bao: thâu tóm; la: dăng bày ra) Mênh mông, xa thẳm: Trời cao, biển rộng, một màu bao la (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bao la | tt. Mênh mông: Trời cao bể rộng một mầu bao la (Ng-Du). Đêm mưa làm nhớ-không-gian, lòng run thêm lạnh nỗi hàn bao la... (H. Cận). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bao la | t. Rộng rãi mênh mông. Trời cao biển rộng một màu bao la (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bao la | Vây bọc một khoảng rộng mênh-mông: Trời cao bể rộng một mầu bao-la (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bao la thiên địa
bao lan
bao lăm
bao lâu
bao lơn
* Tham khảo ngữ cảnh
Một vài cái diều nhỏ bé lư lửng ở trên dãy tre lại càng rõ vẻ cao rộng của bầu trời bao la . |
Trúc thốt nhiên cảm thấy tình bạn ấm áp của Dũng với chàng , hai người bạn sống trơ vơ giữa cuộc đời , như cùng đi giữa cánh đồng rộng bao la và lộng gió , Dũng nói : Mình càng không sợ lạnh , càng thích cái lạnh thì không thấy lạnh. |
Trời đã lờ mờ tối , về phương xa trên mấy cái núi cao họ đốt rừng , trời đất bao la , chúng tôi cầm lấy tay nhau sung sướng quá , không thích sống gì nữa. |
Trong cảnh bao la , nước sông vẫn lãnh đạm chảy xuôi dòng. |
Vì nếu không có Phật trời thì bể khổ của nhân loại còn bao la đến đâu ! Anh chỉ cần đem anh ra làm cái ví dụ nhỏ bé cũng đủ hiểu cái lẽ chí công , chí thiện của đấng Thích Ca Mâu Ni. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bao la
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Bao La Có Nghĩa Là Gì
-
Bao La - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao La - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bao La" - Là Gì?
-
Bao La Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bao La Là Gì, Nghĩa Của Từ Bao La | Từ điển Việt
-
Bao La Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bao La Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Nào đồng Nghĩa Với Từ Bao La - Selfomy Hỏi Đáp
-
Từ Cùng Nghĩa Với Từ “bao La” Là:
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Bao La Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Từ đồng Nghĩa, Trái Nghĩa Với Bao La Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Tìm Một Số Từ đồng Nghĩa Với Từ: - Bao La - Bình Yên Câu Hỏi 416177
-
BAO LA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ đồng Nghĩa Với Bao La Là Gì - Hàng Hiệu