Từ Điển - Từ Bẹp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bẹp
bẹp | bt. Mẹp, nhẹp, bị đè bị ép đến hết dậy nổi: Đè bẹp, làng bẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bẹp | - t. 1 (Vật có hình khối) bị biến dạng và thể tích nhỏ hẳn đi do tác động của lực ép. Quả bóng bẹp hết hơi. Cái nón bẹp. Vê tròn, bóp bẹp (tng.). 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Ở tình trạng mất hết khả năng vận động, tựa như bị ép chặt vào một nơi. Bị ốm, nằm bẹp ở nhà. Đè bẹp cuộc nổi loạn (b.). |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bẹp | đgt. 1. Dẹp xuống, bị biến thể tích nhỏ hẳn lại do tác động của lực ép: Chiếc nón bẹp o Lốp xe bẹp hết hơi o Kẻ vo tròn người đập bẹp (tng.). 2. Mất hết khả năng vận động, tiến triển: ốm nằm bẹp một chỗ o đè bẹp cuộc tấn công. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bẹp | tt Bị gí xuống, không phồng lên được như cũ: Quả bóng xì hơi bị bẹp. trgt Không còn khả năng vận động: Nằm bẹp một chỗ; Quân địch bị đè bẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bẹp | tt. 1. Sụp xuống, lõm vào, mất nguyên hình. 2. Ngb. Chỉ bọn hút á-phiện (thường nằm nghiêng làm bẹp lỗ tai). // Làng bẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bẹp | t. 1. Bị gí xuống, bị đè xuống, không phồng lên được như cũ. Quả bóng xì hơi bị bẹp. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bẹp | Sụp xuống, lõm vào, làm mất cái nguyên hình của vật gì: Vo tròn lại bóp bẹp. Nghĩa bóng nói nhọc mệt không ngồi dậy, đứng lên được: Người kia bị yếu nằm bẹp ba bốn ngày. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bétl
bét
bét
bét
bét be
* Tham khảo ngữ cảnh
Văn đùa : Hoài của ! Sao không để cho quan viên làng bẹp kiết ? Minh lăn ra cười. |
Kế đó là thời kì chè rượu bê tha , nằm ở một cái phòng chật hẹp ở phố Hàng Đồng hút thuốc phiện , bị cả họ khinh khi , nă bẹp ẹp gí trên một cái giường mệt nhọc , hút thuốc tối ngày rồi đợi đến đúng trưa ngày ba mươi thì trở dậy đi mua một cành mai vàng về cắm trong một cái cốc dơ và dán ở đầu giường bức tranh “Chức Nữ Ngưu Lang” để mỗi khi hút xong một điếu lại lơ mơ ngắm bức tranh , tự ví mình với Ngưu Lang bị trời đày , chư tiên ở trên trời khinh bỉ “nhưng đây nọ có cần” , một ngày kia làm chuyện lớn , khối anh xúm lại mà nịnh như nịnh Tô Tần ngày trước. |
Lạy đoạn , hắn bắt quỳ thẳng lên rồi dõng dạc đọc từng tội một của " so " cho cả hàng trại nghe : nào vì " so " vụ mất trộm đồ thờ ở đền Cấm vỡ lở , nào vì " so " cánh " chạy " trong làng Vẻn bị bắt không còn sót một mống , thằng nào thằng ấy bị " xăng tan " dừ tử , nào vì " so " ba sòng sóc đĩa của dân " yêu " bẹp tai ở Lạc Viên và hai sòng trạc sếch ở phố Khách bị phá. |
Một thằng đội chiếc mũ dạ bẹp dúm hếch lên tận đỉnh đầu và một thằng đương xóc xách mấy đồng xu trong túi quần thâm cạp trắng , nhăn nhở xoa xoa cằm Chín Hiếc hỏi : Anh Chín ! Ai bắt anh Năm đấy ? Chín nghiêm mặt không đáp. |
Mắt nó cũng đưa nhìn sáng loáng , mồm nó cũng hỏi những câu không đâu , hai ngón tay cũng nhẹ nhẹ đưa vào cái mũ phớt bóp bẹp giả làm bị tiền. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bẹp
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Con Bẹp Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bẹp" - Là Gì?
-
Bẹp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bẹp Nghĩa Là Gì?
-
100+ Từ điển Tiếng Nghệ An - Vừa Buồn Cười Vừa Thâm Thúy
-
'bẹp' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Đức
-
Con Gái Rượu - Ngôi Sao
-
Top 20 Bẹp Tiếng Nghệ An Là Gì Mới Nhất 2022 - Trangwiki
-
Choa Dân37 - TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ Ậy : Có Nghĩa Là Uhm Mi...
-
Từ Điển Hà Tĩnh