Từ Điển - Từ Bi đông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bi đông
bi đông | dt. Thùng nhỏ, thùng đựng dầu từ bốn lít trở xuống (bidon). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bi đông | (bidon) dt. Bình bằng kim loại nhẹ hoặc bằng nhựa, có nắp, dùng đựng nước uống hoặc chất lỏng để mang đi; còn gọi là bình toong: mang bi đông nước o còn một bi đông rượu nữa. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bi đông | dt (Pháp: bidon) Bình dẹt bằng kim loại hoặc bằng nhựa dùng chứa nước uống, mang theo khi đi đường: Tôi rót nước chè nóng trong bi-đông vào cái bát sắt (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bi đông | d. 1. Cg. Bình toong. Bình dẹt bằng kim loại nhẹ hoặc bằng nhựa để chứa nước uống, mang theo khi đi đường. 2. Thùng bằng kim loại nhẹ để chứa dầu hoặc ét-xăng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bi hài kịch
bi hoài
bi hoan
bi hùng
bi khổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Đến khi ”yêu Hương“ anh lại hăm hở mang từ nhà mình đến cho cô bi đông nước sôi để nguội , cái ba lô bộ đội cũ để cô đi ”cắm trại“ ở chỗ Sài đóng quân mà chẳng cần biết cô ta có cần những thứ ấy hay không ! Có lần Hương đi thực tập ở một cơ sở cách Hà nội bốn chục cây , chủ nhật nào anh cũng đạp xe đến ”thăm“ ở phía ngoài cổng nhà máy. |
Chỗ nào có rau , con suối ở dưới chân chảy đi đâu , chỗ nào sẽ có nấm mới ? Anh có thích uống mật ong không ? Thôi để đến mai , lúc nào uống hết nước có bi đông đựng mật ong ta mới ”dứt điểm“. |
Anh quay lại lấy bi đông nước chiết một ít sang chiếc bi đông không , như kiểu chiết rượu. |
Anh giấu bi đông đầy nước sang ngách cây bên kia rồi đem chiếc bi đông có chừng hơn chén nước đổ vào miệng cho bạn. |
Hai bàn tay Thêm bỗng vươn ra bấu lấy bi đông , giữ chặt cái miệng nó vào miệng mình như thể sợ Sài giằng ra mất. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bi đông
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Cái Bi đông Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bi-đông" - Là Gì?
-
[Đề 7] Đề Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt 5: Bạn Nhỏ đã Tả Chiếc Bi đông ...
-
Nghĩa Của Từ Bi đông - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Bi đông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chiếc Bi đông Của ông Tôi (Bài đọc Hiểu Tiếng Việt Lớp 5 - đề Số 18)
-
Đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 5 – Đề 4 - .vn
-
Cái Bi đông ấy Cũ Lắm Rồi Nhưng ông Tôi Vẫn Dùng - Toán Học Lớp 5
-
[PDF] TIẾNG VIỆT – LỚP 5 I. ĐỌC HIỂU CHIẾC BI ĐÔNG CỦA ÔNG TÔI ...
-
Tải Đề ôn Thi Học Kì 2 Môn Tiếng Việt Lớp 5 - Đề 4 - Tài Liệu Text
-
Đề ôn Luyện Tiếng Việt Lớp 5 Số 21840
-
Bi đông Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
Câu Bị Động (Passive Voice) Trong Tiếng Anh