Từ Điển - Từ Bò Lạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bò lạc
bò lạc | dt. X. Bắt bò lạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bò lạc | dt. Gái giang hồ, gái điếm mới đến làm ăn ở nơi nào đó: đi bắt bò lạc. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bò lạc | dt Nói người phụ nữ ngây thơ đến một nơi xa lạ bị bọn lưu manh lừa gạt: Người phụ nữ nông thôn ấy ra thành phố bị bọn lưu manh coi là một bò lạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bò lạc | Ngb. Sự gặp gở may mắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bò lạc | d. Nói phụ nữ nông thôn trong thời Pháp thuộc, ra thành phố bỡ ngỡ, bị bọn lưu manh lừa gạt hoặc lợi dụng (thtục). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
bò lê bò càng
bò lê bò la
bò lê bò quàng
bò lê kéo càng
bò lúc lắc
* Tham khảo ngữ cảnh
" Làm tiền " nhưng ra cái vẻ " bò lạc " đấy. |
Côn trùng bò lạc rạc. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bò lạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bò Lạc Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bò Lạc" - Là Gì?
-
Bò Lạc Trên Facebook Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Bò Lạc Là Gì - Bản Tin Tài Chính Thị Trường Kinh Tế Cập Nhật
-
'bò Lạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bò Lạc Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bò Lạc Trong Tiếng Trung
-
Bắt Được Bò Lạc Là Gì - Diywkfbv
-
Bò Lạc Là Gì
-
Bò Lạc Là Gì
-
Bò Lạc Là Gì - Diyxaqaw
-
Bò LạC Là Gì - TechThoiNay
-
Bò Lạc Nghĩa Là Gì?
-
Bò Lạc Là Gì
-
Bò Lạc Là Gì
-
Bò Lạc Là Gì - Từ Điển Tiếng Việt
-
Bò Lạc Tiếng Đài Loan Là Gì? - Từ điển Số