Từ Điển - Từ Bọ Nẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bọ nẹt

bọ nẹt dt. Ấu trùng của bướm, màu xanh, có nhiều lông cứng, gai chích, gây nhức nhối, thường ăn lá cây.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bọ nẹt dt (động) Loài sâu màu xanh, có lông cứng: Chạm vào bọ nẹt thì ngứa lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bọ nẹt d. Loài sâu, giống sâu róm, màu lục, có lông, da thịt người chạm phải thì rất ngứa và buốt.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bọ nẹtcó giẻ cùi

bọ nẹt lá bầu dục

bọ ngựa

bọ ngựa chống xe

bọ người thì nhắm, bọ mắm thì chê

* Tham khảo ngữ cảnh

Có năm vụ rau mất mùa , những con bọ nẹt to bằng ngón tay cái ngốn rau như tằm ăn rỗi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bọ nẹt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bọ Nẹt Là Con Gì