Từ Điển - Từ Bộc Tuệch Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bộc tuệch

bộc tuệch tt. Thật thà một cách thô vụng, không suy tính cân nhắc trong ăn nói: con người bộc tuệch.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bộc tuệch tt, trgt Cẩu thả, không cân nhắc: Một con người bộc tuệch, không có ý tứ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bộc tuệch đg. Cẩu thả, dễ dãi, hay để lộ chuyện.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bốc tuệch bộc toạc

bôi

bôi

bôi

bôi bác

* Tham khảo ngữ cảnh

Đến nỗi Chinh , tính tình bộc tuệch vô tư như vậy mà buổi sáng hôm ấy cũng dậy từ lúc tinh mơ , một mình ra sau vườn chuối lẩm nhẩm đọc lại mấy trang sách cha đã chỉ từ kỳ học trước.
. em là con nhỏ bộc tuệch bộc toạc chớ không được như chị Ba

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bộc tuệch

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tính Bộc Tuệch